attic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attic trong Tiếng Anh.

Từ attic trong Tiếng Anh có các nghĩa là gác, gác mái, gác xép, tiếng A-ten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attic

gác

verb noun (space, often unfinished and with sloped walls, directly below the roof)

It is not possible that the that you found in the attic!
Nó không thể nào nằm trên gác xếp nhà anh được!

gác mái

noun

The only place we haven't looked at is the attic.
Nơi duy nhất còn lại là trên gác mái.

gác xép

noun (space, often unfinished and with sloped walls, directly below the roof)

She finally came to the attic and found the mummy case .
Cuối cùng thì bà lần ra được căn gác xép và tìm thấy quan tài xác ướp .

tiếng A-ten

adjective

Xem thêm ví dụ

The attics are dreadful!
Tầng mặt thượng thật khủng khiếp!
Visitors that entered the house could hear something walking back and forth in the attic , and strange giggling sounds .
Khách khứa đến viếng thăm ngôi nhà có thể nghe cái gì đó đi tới đi lui trên gác xép , và những tiếng cười khúc khích quái dị .
When the attic is restored, I lie in my sleeping bag, feeling as if I am in a dream.
Khi phòng gác mái đã gọn gàng như trước, tôi chui vào túi ngủ, cảm giác như mình đang ở trong một giấc mơ.
That is the couch from the attic.
Đây là cái ghế dài của anh từ trên sân thượng.
I actually drew that up on a little crummy Mac computer in my attic at my house, and one of the many designs which they have now is still the same design I drew way back when.
Tôi đã thiết kế nó trên cái máy Mac cũ kĩ trên gác mái nhà tôi, và một trong những thiết kế mà họ có hiện nay vẫn giống như thiết kế của tôi.
Hermaeus also issued a rare series of Attic silver tetradrachms of this type, which were issued for export to Bactria.
Hermaeos cũng đã ban hành một loạt các đồng tetradrachm bạc hiếm hoi theo phong cách Attic mà được xuất sang Bactria.
I tell Mom that while she is on strike, she can sleep in my bed, because I want to sleep in the attic anyway.
Tôi bảo Mẹ trong khi bà biểu tình, bà có thể ngủ trong phòng tôi, vì tôi muốn ngủ trên gác mái.
Poseidon also had an affair with Alope, his granddaughter through Cercyon, his son and King of Eleusis, begetting the Attic hero Hippothoon.
Poseidon cũng đã ngoại tình với Alope, cháu gái của mình là con của Cercyon, con trai ông, sinh ra các anh hùng Attic, Hippothoon.
He was putting you in the attic!
Cậu ấy đang định để mọi người lên gác mái.
It is not possible that the that you found in the attic!
Nó không thể nào nằm trên gác xếp nhà anh được!
Ground-floor apartments all have a small garden and garden shed, while upper-floor apartments have an attic.
Tất cả căn hộ tầng trệt đều có một khu vườn nhỏ và nhà vườn, trong khi căn hộ tầng trên có một gác mái.
It is uncertain whether he struck Attic coins.
Không chắc chắn rằng liệu ông có đúc tiền theo kiểu Attic.
We were confined to the nursery in the attic.
Bọn ta bị nhốt trong nhà giữ trẻ trên gác lửng.
Conan finds them in the attic of the airship.
Conan tìm thấy chúng trong phần gác trên của Tàu Bay.
The one from the attic?
Cái trên sân thượng?
In actuality, Hayato is deeply possessive of Mitsumune and tries at every turn to reinforce that Mitsumune needs him due to his own feelings of powerlessness stemming from years of physical and emotional abuse by his parents, who would beat him and lock him in their attic with a picture of his grandmother who had died there after her senility began hurting the family's public image.
Thật ra, Hayato luôn cố gắng làm cho Mitsumune cần tới cậu do sự bất lực suốt những năm bị cha mẹ lạm dụng thể chất và tinh thần, họ đã nhốt anh trong căn gác với tấm ảnh của bà ngoại, người đã chết ở đó sau khi tính lẫn về già của bà bắt đầu phá hoại hình ảnh gia đình trong mắt người khác.
Peter, take this suitcase up to the attic.
đem cái va-li này lên gác mái đi.
Ajax then became an Attic hero; he was worshiped at Athens, where he had a statue in the market-place, and the tribe Aiantis was named after him.
Ajax sau đó đã trở thành người anh hùng Attic; ông đã được tôn trọng xứng đáng ở Athens, nơi ông có một bức thạch điêu ở trung tâm mua sắm, và bộ lạc Aiantis mang tên ông.
Before closing the pack, I took the old coverless Bible I’d found in the attic and put it on top of everything else.
Trước khi đóng ba lô, cháu lấy cuốn kinh thánh không bìa cũ kỹ tìm thấy trong tầng áp mái và bỏ nó lên trên cùng.
Matilda told me that in her building burglars entered the top floor through the attic.
Matilda nói với tôi trong tòa nhà của bà ấy, kẻ trộm đã đột nhập vào tầng trên cùng qua gác mái.
After Demetrius and Eucratides, the kings abandoned the Attic standard of coinage and introduced a native standard, no doubt to gain support from outside the Greek minority.
Sau Demetrios và Eucratides, các vị vua đã từ bỏ tiêu chuẩn Attica trong đúc tiền và đề ra tiêu chuẩn bản địa, không còn nghi ngờ gì nữa là để thu hút sự ủng hộ từ cộng đồng người Hy Lạp thiểu số từ bên ngoài.
After continual misfortune ( and deaths ) , the owner banished it to the attic .
Sau nhiều bất hạnh ( và cả những cái chết ) liên tục xảy ra , người chủ đã tống nó lên gác xép .
The only place we haven't looked at is the attic.
Nơi duy nhất còn lại là trên gác mái.
But Robert waited patiently up in the attic to be discovered , once again .
Nhưng Robert đã kiên nhẫn chờ đợi trên gác xép để được phát hiện ra , một lần nữa .
The first recording sessions were undertaken in Pelissier's attic, where the songs "Our Lady of Sorrows" and "Cubicles" were recorded.
Bản thu đầu tiên được lấy từ căn gác của Plessier, nơi bài hát "Our Lady of Sorrows" và "Cubicles" được thu âm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.