attorney trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attorney trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attorney trong Tiếng Anh.

Từ attorney trong Tiếng Anh có các nghĩa là luật sư, chưởng lý, biện lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attorney

luật sư

noun (A professional person who advises or represents others in legal matters as a profession.)

He says if you don't represent him, he doesn't want any attorney.
Nó nói nếu con không đại diện nó thì nó cũng chẳng muốn luật sư nào khác nữa.

chưởng lý

noun

Would you like to remain as attorney general?
Chị có muốn tiếp tục làm một Tổng chưởng lý?

biện lý

noun

Eve alexander, suffolk county district attorney.
Eve Alexander, Biện Lý Quận Suffolk.

Xem thêm ví dụ

Indeed, in general, we find the membership of these bodies by the Attorney General to be somewhat anomalous."
Ở Việt Nam, tình trạng các quan chức mua rẻ nhà công vụ kiểu này rất phổ biến".
Same-sex sexual activity is illegal (even if consensual and committed in private), and the Attorney-General has declared that prosecutions under Singapore's Section 377A occasionally still occur.
Hoạt động tình dục đồng giới là bất hợp pháp (ngay cả khi có sự đồng thuận và cam kết riêng tư) và Tổng chưởng lý đã tuyên bố rằng các vụ truy tố theo Singapore Mục 377A thỉnh thoảng vẫn xảy ra.
“The New York Times quoted the district attorney as saying this is the sort of crime for which victims feel no punishment is harsh enough.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
Not according to the district attorney, assistant attorney the investigating detective and the police that filed charges.
Không vô lý đối với viện chưởng lý, trợ lý chưởng lý, và thám tử điều tra trong sở cảnh sát những người đã buộc tội cậu ta.
Arrived there, following his master’s orders, he tied both horse and mule to the knocker of the attorney’s door.
Đến đó theo lệnh của chủ mình, anh ta buộc cả ngựa và la vào cái búa gõ cửa nhà ông biện lý.
I'm an attorney.
Tôi là một luật sư cơ mà.
This is something that the attorney general of the United States and the president also actually have both talked about this, and I defer to the attorney general, because this is his lane.
Đây cũng là vấn đề mà trưởng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và tổng thống đã trao đổi với nhau, và tôi để ông ấy quyết định vì đây là chuyên môn của ông ấy.
The MMEA then started an investigation on the matter and co-operating with the Vietnamese government through the Attorney-General's office and the Foreign Affairs Ministry to bring all the suspects to Malaysia.
Các MMEA sau đó bắt đầu một cuộc điều tra về các vấn đề và hợp tác với các Chính phủ Việt Nam thông qua văn phòng Bộ Tư pháp và Bộ Ngoại giao để giao tất cả các nghi phạm tới Malaysia.
He says if you don't represent him, he doesn't want any attorney.
Nó nói nếu con không đại diện nó thì nó cũng chẳng muốn luật sư nào khác nữa.
My second year of law school I worked as a paralegal for a defense attorney, and in that experience I met many young men accused of murder.
Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người.
For legal issues, you may wish to consult your own attorney.
Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn.
His doctors and former attorney, Philip Toelkes (Swami Prem Niren), hypothesised radiation and thallium in a deliberately irradiated mattress, since his symptoms were concentrated on the right side of his body, but presented no hard evidence.
Bác sĩ và cựu luật sư của ông, Philip J. Toelkes (Swami Prem Niren), giả thuyết rằng có phóng xạ và tali được đưa vào một tấm vải trải giường, vì triệu chứng của Osho tập trung vào nửa người bên phải, nhưng không đưa được ra bằng chứng cụ thể nào.
Well, so much for the best criminal defense attorney in the city.
Luật sư bào chữa hình sự giỏi nhất thành phố mà thế đấy.
So much for attorney-client privilege.
Quá nhiều cho quyền của một thân chủ.
Where's your attorney, Mr. Queen?
Luật sư của anh đâu rồi, anh Queen?
As your attorney, I advise you just to ride out the eleven months.
Tôi khuyên anh chờ cho hết 11 tháng.
The Attorney General relayed to me your desire for a more modest ceremony.
Bộ trưởng Tư pháp có nhắn tôi rằng bà muốn một buổi lễ khiêm tốn hơn.
On 13 January 2016, following a public consultation, the Council instructed the Attorney General to prepare an amendment to the island's Marriage Ordinance, in order to allow same-sex marriage.
Vào ngày 13 tháng 1 năm 2016, sau khi tham khảo ý kiến cộng đồng, Hội đồng đã chỉ thị cho Bộ trưởng Tư pháp chuẩn bị sửa đổi Pháp lệnh Hôn nhân của hòn đảo, để cho phép kết hôn đồng giới.
For example, many have found it helpful to have a durable power of attorney (DPA) card filled out ahead of time.
Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA).
On November 27, 2007, while trying to attend an appeals court hearing on two fellow attorneys, Quan was beaten and taken to a local police station to prevent him from attending the hearing.
Ngày 27 tháng 11-2007 ông Quân, khi định đến dự phiên tòa phúc thẩm xử hai đồng nghiệp, đã bị đánh đập và bị bắt vào đồn công an để ngăn cản không cho ông tới phiên tòa này.
Lew then worked as an attorney in private practice before joining Boston's office of management and budget as a deputy.
Sau đó Lew làm luật sư hành nghề tư nhân trước khi làm phó văn phòng trong văn phòng quản lý và ngân sách của Boston.
If you cannot afford An attorney, one will Be provided for you.
Nếu anh không thể có luật sư, sẽ có 1 người được chỉ định cho anh.
Only ten days after Holmes filed for divorce, on July 9, 2012, attorneys for the couple announced that the couple had signed a divorce settlement.
Chỉ mười ngày sau khi Holmes nộp đơn xin ly dị, ngày 9 tháng 7 năm 2012, luật sư của hai vợ chồng tuyên bố rằng cặp đôi này đã ký một thỏa thuận chính thức ly hôn.
Brooks previously served as Counsellor-at-law to the Supreme Court of Liberia in August 1953, and as Assistant Attorney-General of Liberia from August 1953 to March 1958.
Brooks trước đây từng là Cố vấn tại Tòa án Tối cao Liberia vào tháng 8 năm 1953 và là Trợ lý Tổng chưởng lý Liberia từ tháng 8 năm 1953 đến tháng 3 năm 1958.
Shram further stated that the investigators told her that Kozlov remains free because he "did not murder anyone," and that when her attorney attempted to bring up the matter in court, the judge "asked him to sit down."
Shram tuyên bố thêm rằng các nhà điều tra nói với cô rằng Kozlov vẫn tự do vì anh ta "không giết ai cả" và khi luật sư của cô ta cố gắng đưa ra vấn đề trước tòa, thẩm phán đã "yêu cầu anh ta ngồi xuống".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attorney trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.