audit trail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ audit trail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audit trail trong Tiếng Anh.

Từ audit trail trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu kiểm tra, vết kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ audit trail

dấu kiểm tra

noun

vết kiểm tra

noun

Xem thêm ví dụ

And it provided an audit trail of transactions so that the data was more easily retraceable.
Và nó cung cấp những bằng chứng kiểm toán của các giao dịch để dữ liệu được dễ dàng theo dõi hơn.
A TPS will go through a recovery of the database which may involve the backup, journal, checkpoint, and recovery manager: Journal: A journal maintains an audit trail of transactions and database changes.
TPS sẽ thực hiện khôi phục cơ sở dữ liệu có thể liên quan đến sao lưu, nhật ký, trạm kiểm soát và trình quản lý khôi phục: Nhật ký: Nhật ký duy trì đường mòn kiểm tra các giao dịch và thay đổi cơ sở dữ liệu.
Security features were added to operating systems to record audit trails of which programs were accessing which files and to prevent access to a production payroll file by an engineering program, for example.
Các tính năng bảo mật đã được thêm vào hệ điều hành để ghi lại các đoạn kiểm toán trong đó các chương trình đang truy cập vào file nào và để ngăn truy cập vào file biên chế sản xuất bởi một chương trình kỹ thuật chẳng hạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audit trail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.