audio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ audio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audio trong Tiếng Anh.

Từ audio trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm thanh, âm, thuộc âm thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ audio

âm thanh

adjectivenoun (of or relating to audible sound)

I have many Vietnamese learning books and audio files for Vietnamese pronunciation.
Tôi đang có nhiều sách học và tập tin âm thanh phát âm tiếng Việt.

âm

noun

I have many Vietnamese learning books and audio files for Vietnamese pronunciation.
Tôi đang có nhiều sách học và tập tin âm thanh phát âm tiếng Việt.

thuộc âm thanh

adjective

Xem thêm ví dụ

Audio Player Settings
Thiết lập trình phát âm thanh
Partners with smaller catalogs, where tracks appear on only one album, might opt to combine the feeds and deliver a single Audio Album feed.
Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ.
"Cinema Audio Society Awards: 'Gravity', 'Frozen' Take Film Honors".
Truy cập 20 tháng 12 năm 2013. ^ “Cinema Audio Society Awards: 'Gravity', 'Frozen' Take Film Honors”.
With the help of an audio cassette, a special pioneer named Dora conducts studies in the brochure What Does God Require of Us?
Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta?
After hearing Bee Gees' "Jive Talkin'", Buckingham and co-producer Dashut built up the song with four audio tracks of electric guitar and the use of chair percussion to evoke Celtic rock.
Sau khi nghe "Jive Talkin'" của Bee Gees, Buckingham và nhà sản xuất Dashut đã cùng phát triển thêm bản demo này với 4 đoạn thu cùng guitar điện, cố gắng định âm theo phong cách celtic rock.
I have an audio file match.
Tìm thấy tập tin âm thanh khớp.
None of the other Doctors appeared in this mini-episode, although archive footage of John Hurt appears briefly in the closing scene, for which he provided original audio.
Không có Doctor nào khác xuất hiện trong tập mini này, ngoại trừ hình ảnh của John Hurt xuất hiện vài giây ở cuối tập phim, hình ảnh lúc trẻ và âm thanh được ông cung cấp.
(Audio help) More spoken articles Podcasting at Wikibooks The dictionary definition of podcast at Wiktionary Media related to Podcasts at Wikimedia Commons Podcasting Legal Guide: Rules for the Revolution, information by Creative Commons
Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017. Podcasting trên Wikibooks Định nghĩa trên Wiktionary của podcast Phương tiện liên quan tới Podcasts tại Wikimedia Commons Podcasting Legal Guide: Rules for the Revolution, thông tin bởi Creative Commons
Gamasutra: THQ Acquires BHG Music 4 Games: Grant Kirkhope resigns from Rare, joins Big Huge Games as Audio Director McWhertor, Michael (2009-03-18).
Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2007. ^ Gamasutra: THQ Acquires BHG ^ Music 4 Games: Grant Kirkhope resigns from Rare, joins Big Huge Games as Audio Director ^ McWhertor, Michael (ngày 18 tháng 3 năm 2009).
Rhythm tracks and vocals were recorded at Allen Zentz Recording, the horn section's contributions took place at Westlake Audio, and string instrumentation was recorded at Cherokee Studios in West Hollywood.
Giai điệu và bài hát được thu tại Allen Zentz Recording, phần âm thanh thổi còi thu tại Westlake Audio, và nhạc cụ dây thu tại Cherokee Studios ở Tây Hollywood.
If specified, search only in this field Audio files (mp#...) This can be Title, Album... Images (png...) Search only in Resolution, Bitdepth
Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit
The 2012 British Academy of Film and Television (BAFTA) awards saw the game win two awards for Performer (Mark Hamill) and Action game, and receive nominations for: Artistic Achievement; Audio Achievement; Best Game; Design; Original Music; Story; and the publicly voted GAME Award of 2011.
Giải thưởng năm 2012 của Học viện Anh của Phim và Truyền hình (BAFTA) thấy trò chơi giành chiến thắng hai giải thưởng Performer (Mark Hamill) và Action và được đề cử cho: Artistic Achievement; Audio Achievement; Best Game; Design; Original Music; Story; và được công chúng bầu chọn là GAME Award of 2011 .
It was later rebroadcast in Taiwan on Taiwan Television, in Malaysia on Animax Asia also (Japanese Dub with English Subtitles) 8TV and NTV7, in Hong Kong on Cable TV Hong Kong, in Philippines on Hero TV (Tagalog dubbed) and on its Competitor Animax Asia (Japanese Audio), and on GMA Network, and in Indonesia on antv, and in India on Animax India.
Sau đó phim được phát sóng lại tại Đài Loan trên Taiwan Television, tại Malaysia trên Animax Asia (phụ đề tiếng Anh) 8TV avà NTV7, ở Hong Kong trên Cable TV Hong Kong, ở Philippines trên Hero TV (lồng tiếng Tagalog) và trên GMA Network, ở Indonesia trên antv, và ở Ấn Độ trên Animax India.
In 1994, New World released an enhanced CD-ROM version of World of Xeen featuring Red Book CD audio and spoken dialog.
Năm 1994, New World cho phát hành một phiên bản CD-ROM nâng cao của World of Xeen có thêm đĩa CD âm thanh Red Book và phần hội thoại.
Specific audio samples and/or video frames carried by higher-layer protocols are given an associated presentation time (in terms of the shared 802.1AS clock) by the media source that is also an AVB talker.
Các sample audio và hoặc các frame video đặc trưng được mang bởi các protocol tầng cao hơn được cung cấp một thời gian trình bày kết hợp (associated presentation time) (với nghĩa clock 802.1AS được chia sẻ) bởi một nguồn media mà nguồn này cũng là một talker AVB.
Okay, Virgil, what happened to our audio?
Virgil, âm thanh sao vậy?
I'm working on the audio.
Tôi đang làm việc trên đoạn ghi âm.
The audio book continues on disc eight.
Sách ghi âm tiếp tục với đĩa số 8
Tesla Motors - On February 6, 2014, Tesla Motors’ CEO Elon Musk announced Rdio would be integrated into its cars in Europe as the default dashboard audio service.
Tesla Motors - Ngày 6 tháng 2 năm 2014, CEO của Tesla Motors Elon Musk đưa ra thông báo Rdio sẽ được tích hợp như một dịch vụ phát nhạc mặc định trên các chiếc xe của hãng tại thị trường châu Âu.
(Audio) MZ: So switch, switch, switch, you're using glucose, glucose, glucose.
Chuyển đổi, chuyển đổi, chuyển đổi bạn đang dùng glucose, glucose, glucose.
Audio playback: up to 100 hours
Phát lại âm thanh: tối đa 100 giờ
So the headlights are eyeballs, the pupils can dilate, we have directional audio, we can throw sound directly at people.
Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người.
Examples: Embedding assets in child frames, loading resources from unapproved third-party sources, using non-Google fonts, adding audio or video tags
Ví dụ: Nhúng nội dung trong khung con, tải tài nguyên từ các nguồn bên thứ ba không được chấp thuận, sử dụng phông chữ không phải của Google, thêm thẻ âm thanh hoặc video
Unable to open Audio-Server (Alib
Không thể mở trình phục vụ âm thanh (Alib
The video is a live recording of the band playing the song in a studio with a small audience watching with both the video and audio taken live.
Video ghi âm trực tiếp ban nhạc chơi trong một phòng thu với một lượng khán giả nhỏ xem với cả video và âm thanh được thực hiện trực tiếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.