auditor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auditor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auditor trong Tiếng Anh.

Từ auditor trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểm toán viên, người nghe, thính giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auditor

kiểm toán viên

noun

The auditors warmly commended me for my honesty.”
Những kiểm toán viên đã nhiệt thành khen ngợi tôi về tính lương thiện”.

người nghe

noun

thính giả

noun

Xem thêm ví dụ

Environmental audit: systematic, documented, periodic and objective evaluation of the organisation's environmental performance, management system and processes designed to protect the environment, conducted by internal auditor(s).
Kiểm toán môi trường: hệ thống, tài liệu, đánh giá định kỳ và khách quan về hiện trạng môi trường, hệ thống quản lý của tổ chức và quy trình được thiết kế để bảo vệ môi trường, thực hiện bởi các kiểm toán viên nội bộ 6.
The Church Auditing Department is independent of all other Church departments and operations, and the staff consists of certified public accountants, certified internal auditors, certified information systems auditors, and other credentialed professionals.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
He was named "Auditor" because he would appear when least expected.
Con chó này sau đó được đặt tên là "Auditor - Kiểm toán viên" vì nó sẽ xuất hiện khi ít được mong đợi nhất.
Auditor appeared to be a Puli, and over time developed long dreadlocks typical of the breed.
Auditor dường như là một con chó thuộc giống chó Puli và theo thời gian đã phát triển những sợi lông xoăn dài dài đặc trưng của giống chó này.
And don't ever doubt the word of an Auditore again.
Đừng bao giờ nghi ngờ tới lời nói của gia đình Auditore lần nữa
We found that only 9 percent provided summarized financial information and only 16 percent an annual report, financial statement or auditors report.
Chúng tôi thấy chỉ có 9% cung cấp thông tin tài chính tổng hợp và chỉ 16% công bố báo cáo thường niên, báo cáo tài chính hoặc báo cáo kiểm toán.
After laboring as a full-time missionary in the Mexico City North Mission from 1979 to 1981, he served as ward Young Men president, high councilor, bishop, stake president, area auditor, and Area Seventy.
Sau khi phục vụ với tư cách là một người truyền giáo toàn thời gian ở Phái Bộ Truyền Giáo Mexico City North từ năm 1979 đến năm 1981, ông đã phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Thiếu Niên của tiểu giáo khu, ủy viên hội đồng thượng phẩm, giám trợ, chủ tịch giáo khu, kiểm toán viên giáo vùng, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
In 1997, she served as an internal auditor for Transocean Uganda Limited.
Năm 1997, Mbayo làm kiểm toán viên nội bộ cho Transocean Uganda Limited.
It is located in a mountain valley named Lithgow's Valley by John Oxley in honour of William Lithgow, the first Auditor-General of New South Wales.
Lithgrow nằm ở Thung lũng núi có tên Lithgow's Valley đặt tên bởi John Oxley để vinh danh William Lithgow, Auditor-General đầu tiên của New South Wales.
Auditor of Accounts.
Kế toán kiểm toán.
Licenses may be issued per §11.01.030 by the Lummi Tribal Court or from the county auditor of any county in the State of Washington, but no mention is made of recognizing marriages performed in other jurisdictions.
Giấy phép có thể được cấp bởi §11.01.030 bởi Tòa án Bộ lạc Lummi hoặc từ kiểm toán viên quận của bất kỳ quận nào trong Tiểu bang Washington, nhưng không đề cập đến việc công nhận các cuộc hôn nhân được thực hiện tại các khu vực tài phán khác.
Toru Masuda serves as an Outside Statutory Auditor.
Toru Masuda phục vụ như một Kiểm toán viên bên ngoài theo luật định.
In SQA, software process specialists and auditors are concerned with the software development process rather than just the artefacts such as documentation, code and systems.
Trong SQA, phần mềm chuyên xử lý và kiểm toán viên được quan tâm đến quá trình phát triển phần mềm hơn là chỉ các hiện vật như tài liệu, mã số và hệ thống.
However, one year later, with the support of an auditor, named Bataller, and staunch monarchists in the viceregal government, the charges were withdrawn.
Tuy nhiên, một năm sau, với sự hỗ trợ của một kiểm toán viên có tên là Bataller và những người theo chủ nghĩa quân chủ trung thành trong chính phủ vùng lân cận, những cáo buộc này đã bị rút lại.
The auditing staff consists of certified public accountants, certified internal auditors, certified information systems auditors, and other credentialed professionals.
Các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp, và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Auditor (before 1986 - November 10, 2003) or The Auditor was a feral dog that lived on the Montana Resources mining properties surrounding the Berkeley Pit in Butte, Montana.
Auditor (trước năm 1986 - 10 tháng 11 năm 2003) hoặc còn được gọi với cái tên khác là The Auditor là một con chó hoang sống trong các cơ sở, tài sản khai thác của Công ty Tài nguyên Montana xung quanh Hố Berkeley ở Butte, Montana.
The Church Auditing Department is independent of all other Church departments and operations, and the staff consists of certified public accountants, certified internal auditors, certified information systems auditors, and other credentialed professionals.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, và các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
“The auditors warmly commended me for my honesty.” —Pierre, Cameroon.
“Những kiểm toán viên đã nhiệt thành khen ngợi tôi về tính lương thiện”. —Anh Pierre, Cameroon.
Among tax auditors and others with whom I do business, I now have the reputation of being an honest man.”
Giờ đây, tôi có tiếng là một người trung thực đối với các kiểm toán viên thuế vụ và những người khác mà tôi có quan hệ công việc”.
The national governments appoint one member each to the European Commission (in accord with its president), the European Court of Justice (in accord with other members) and the European Court of Auditors.
Tuy nhiên, các chính phủ được bổ nhiệm một thành viên vào Ủy ban châu Âu (với sự đồng ý của Chủ tịch Ủy ban châu Âu), Tòa án Cộng đồng châu Âu (với sự đồng ý của các thành viên khác) và Tòa án kiểm toán.
The auditor may verify the fund's NAV and assets under management (AUM).
Kiểm toán viên có thể xác minh NAV và tài sản thuộc quyền quản lý (AUM) của quỹ.
After leaving the ENA in 1959, he became a civil servant in the Court of Auditors.
Sau khi rời ENA năm 1959, ông trở thành một nhân viên dân sự tại toà án Auditors.
The Church Auditing Department is independent of all other Church departments and operations, and the staff consists of certified public accountants, certified internal auditors, certified information systems auditors, and other credentialed professionals.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở và các phần hành khác của Giáo Hội và các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp, và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
During the initial period of research and investigation, an energy auditor from the ESCO surveys the site and reviews the project's systems to determine areas where cost savings are feasible, usually free of charge to the client.
Trong giai đoạn nghiên cứu và điều tra ban đầu, một kiểm toán viên năng lượng từ ESCO này điều tra các vị trí và đánh giá các hệ thống của dự án để xác định các lĩnh vực tiết kiệm chi phí có tính khả thi, thường là miễn phí cho khách hàng.
After serving as state comptroller of Connecticut from 1788–90, he was named auditor of the federal treasury, and became Comptroller of the Treasury in 1791.
Sau khi phục vụ như kiểm soát tài tiểu bang Connecticut 1788-90, ông được đặt tên là kiểm toán viên của quỹ liên bang, và trở thành viên Ban kiểm soát của Kho bạc năm 1791.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auditor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.