audacity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ audacity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audacity trong Tiếng Anh.
Từ audacity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự táo bạo, sự càn rỡ, sự cả gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ audacity
sự táo bạonoun Where did this guy get this confidence, the audacity of it? Từ đâu mà anh chàng này đã lấy được sự tự tin, sự táo bạo đó? |
sự càn rỡnoun |
sự cả gannoun I find the sheer audacity of your plot quite offensive. Tao thấy khó chịu về sự cả gan trong các âm mưu của mày. |
Xem thêm ví dụ
And then when he's finished with Ophelia, he turns on his mum, because basically she has the audacity to fall in love with his uncle and enjoy sex. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
Employing audacity and rapid, unpredictable movements on interior lines, Jackson's 17,000 men marched 646 miles (1,040 km) in 48 days and won several minor battles as they successfully engaged three Union armies (52,000 men), preventing them from reinforcing the Union offensive against Richmond. Nhờ áp dụng chiến thuật hành quân thần tốc, táo bạo và không thể lường trước được, 17.000 quân của Jackson đã tiến qua 646 dặm đường (tương đương 1.040 km) trong 48 ngày và chiến thắng nhiều trận đánh nhỏ, thu hút thành công 3 đội quân của Liên bang miền Bắc với quân số 52.000 người, ngăn không cho họ đi tiếp viện cho cuộc tấn công vào Richmond. |
We have achieved our position through poise, precision and audacity. Chúng ta đã giành được vị trí của mình... bằng sự khéo léo, chính xác và mạo hiểm. |
This brazen audacity cannot be tolerated. Cái hành vi tráo trở này không thể nào tha thứ được. |
The Escapist was more positive, noting that "Whatever it was, it's clear that the development team had a very fun time making the game, and filling it with as many Soviet clichés as possible." and "The presentation can be funny, and it's so absurd at times that you really have to experience it for the sheer audacity of it, but ... the game itself is below average at best". The Escapist có vẻ tích cực hơn, lưu ý rằng "Dù gì đi nữa, một điều rõ ràng là nhóm phát triển đã có một thời gian hứng thú để làm ra game này, rồi lấp đầy nó với nhiều khuôn sáo của Liên Xô càng tốt." và "sự trình diễn có thể trông khôi hài nhưng lại quá vô lý vào những thời điểm mà bạn thực sự phải trải nghiệm nó vì sự táo bạo tuyệt đối của game, nhưng... bản thân trò chơi đã ở dưới mức trung bình tốt nhất". |
So in editing these clips, I didn't have the audacity to edit a clip of me singing at Joe's Pub. Vậy nên khi chỉnh sửa đoạn phim này, tôi không có sự táo bạo đó để sửa đoạn phim mà tôi hát ở Joe's Pub |
I always liked your audacity. Tôi vẫn luôn thích sự trơ tráo của anh. |
Audacity won the SourceForge 2007 and 2009 Community Choice Award for Best Project for Multimedia. Audacity thắng giải Community Choice Award năm 2007 và 2009 cho Dự án dành cho Đa phương tiện xuất sắc nhất trên SourceForge. |
The history of Associazione Sportiva Roma begins with its founding in the summer of 1927 by Italo Foschi, who initiated the merger of three older Italian Football Championship clubs from the city of Rome; Roman, Alba-Audace and Fortitudo. Associazione Sportiva Roma được thành lập vào mùa hè năm 1927 bởi Italo Foschi, người đã khởi nguồn cho việc hợp nhất ba câu lạc bộ đã tồn tại ở Roma là: Roman, Alba-Audace và Fortitudo. |
Well this is what it's all about, this kind of dynamic display of audacity and ingenuity. Đó là tất cả những gì về nó, một bức tranh sống động về sự táo bạo và khả năng sáng tạo vô biên. |
You had enough money to come in here and the audacity to try to steal from me. Ông có đủ tiền để tới đây và cả gan chôm đồ của tôi. |
But really the most important question I ever asked, and most of the times when I talk about it, people kind of suck in their breath at my audacity, or cruelty, but I promise you it was the right question. Nhưng câu hỏi quan trọng nhất tôi từng hỏi, và hầu như mỗi lần khi tôi nói về nó, mọi người như nín thở vì tôi dám cả gan, hoặc sự độc địa, nhưng xin hứa với các bạn, đó là 1 câu hỏi đúng. |
Six Martlets went to sea aboard the converted former German merchant vessel HMS Audacity in September 1941 and shot down several Luftwaffe Fw 200 Condor bombers during highly effective convoy escort operations. 6 chiếc cất cánh từ chiếc HMS Audacity cải biến từ tàu buôn cũ của Đức khoảng giữa năm 1941 và bắn rơi nhiều chiếc máy bay ném bom Fw 200 Condor của Đức Quốc xã trong những chiến dịch hộ tống vận tải rất hiệu quả. |
In fact, for a spirit creature to have the audacity to challenge Jehovah’s sovereignty and set himself up as a rival god is the epitome of pride and presumptuousness. Việc một tạo vật thần linh dám cả gan thách thức quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va và tự lập mình lên làm thần đối địch với ngài là một ví dụ điển hình của tính kiêu ngạo và tự phụ. |
We ourselves need to lead from a place that has the audacity to believe we can, ourselves, extend the fundamental assumption that all men are created equal to every man, woman and child on this planet. Chúng ta cần dẫn dắt từ một nơi có sự táo bạo để tin rằng chính chúng ta có thể lan tỏa một chân lý cơ bản rằng tất cả những người đàn ông đều bình đẳng với những người ông, phụ nữ và trẻ em trên hành tinh này. |
Beginning with small acts of insubordination at the beginning of the 1880s, discontent in the army grew in scope and audacity during the decade, as the Emperor was uninterested and the politicians proved incapable of re-establishing the government's authority over the military. Bắt đầu bằng những hành động bất phục tùng nhỏ khởi đầu trong thập niên 1880, bất mãn trong quân đội phát triển về phạm vi và mức táo bạo trong thập niên, khi Hoàng đế không quan tâm và các chính trị gia tỏ ra bất lực trong việc tái lập quyền lực của chính phủ đối với quân đội. |
The audacity! Thật cả gan. |
Like most tricks Pablo employed, the audacity and simplicity of the taxi was pretty damn good. Như mọi mánh mà Pablo xài, sự táo bạo và đơn giản của chiếc taxi là không chê vào đâu được. |
It would be easy to conclude that institutional trust isn't working because we are fed up with the sheer audacity of dishonest elites, but what's happening now runs deeper than the rampant questioning of the size and structure of institutions. Thật dễ để kết luận rằng niềm tin vào thiết chế không còn ổn nữa. vì chúng ta được vỗ béo bằng những lời hứa ngọt ngào của nhóm lãnh đạo không trung thực, nhưng điều đang xảy ra còn nguy hiểm hơn những nghi ngờ lan rộng về quy mô và cấu trúc của các thiết chế. |
Back in Malachi’s time, those who ignored divine counsel even had the audacity to feel that Jehovah was unjustified in his views. Vào thời Ma-la-chi, những người lờ đi lời khuyên của Đức Chúa Trời thậm chí còn dám cho rằng quan điểm của Ngài phi lý. |
And then we have the audacity and the nerve to get upset with law enforcement when we take action. Và rồi chúng tôi cần phải gan dạ và can đảm để không bị bối rối khi thực hiện nhiệm vụ. |
Confronted with Behemoth’s mammoth mouth and formidable tusks, Job would not have the audacity to pierce its nose with a hook. Trước cái miệng to lớn và răng nanh ghê gớm của nó thì Gióp sẽ không dám cả gan xoi mũi nó. |
With an audacity and wild innocence that gave a strange pang to each metamorphosis Với sự táo bạo đó thì bạo lực sẽ ko còn là chuyện là trên thế giới này nữa |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audacity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới audacity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.