audible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ audible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audible trong Tiếng Anh.

Từ audible trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghe rõ, có thể nghe thấy, nghe được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ audible

nghe rõ

adjective

The ear converts sound waves into audible tones perceived in the brain.
Tai đổi sóng âm thành tiếng có thể nghe rõ trong óc.

có thể nghe thấy

adjective

So this is the sound of the O-H stretch, translated into the audible range.
Đây là âm thanh của nhóm chức O-H giãn ra chuyển thành phạm vi âm thanh có thể nghe thấy.

nghe được

adjective

Ultrasound is a sound vibration too high frequency to be audible.
Siêu âm là một dao động âm thanh cao tần không thể nghe được.

Xem thêm ví dụ

He gave me the signal, and a sigh of released breath was audible in the chamber, I walked into the corridor.
Ông đã ra tín hiệu cho tôi, và một tiếng thở dài là âm thanh trong căn phòng, tôi bước vào hành lang.
We might choose to say our own silent prayer, but we would avoid saying an audible “amen” so that we do not give others the impression that we are sharing in their prayer.
Có lẽ chúng ta chọn tự cầu nguyện thầm, nhưng muốn tránh nói “a-men” lớn tiếng để người khác không hiểu lầm rằng mình đang cầu nguyện cùng với họ.
As used in the scriptures, sometimes an audible message spoken by the Lord or His messengers.
Như được dùng trong thánh thư, đôi khi sứ điệp có thể được nghe rõ từ Chúa hay các thiên sứ của Ngài nói ra.
A hearing aid is a device designed to improve hearing by making sound audible to a person with hearing loss.
Máy trợ thính là một thiết bị được thiết kế để cải thiện thính giác bằng cách làm cho người bị kém thính giác có thể nghe được âm thanh.
So I use sculpture and music to make it, not just visible, but also tactile and audible.
Vì vậy tôi dùng đến các đường nét và âm nhạc để làm nó, không chỉ rõ ràng , mà còn dễ thấy và dễ nghe.
In 2015, Carri staged the exhibition Operación fracaso y el sonido recobrado in the Parque de la Memoria de Buenos Aires; this exhibition consisted in five video installments with different formats: audible, sculptural and visual, forming an intimate and reflective corpus about the multiple ways of evocating memoria, with the intention of making a sensitive experience of the memories of the traumatic events suffered by the victims of dirty war.
Năm 2015 Carri tổ chức triển lãm Operación fracaso y el sonido recobrado tại Parque de la Memoria de Buenos Aires; triển lãm này bao gồm năm phần video với các định dạng khác nhau: âm thanh, điêu khắc và hình ảnh, tạo thành một kho dữ liệu thân mật và phản chiếu về nhiều cách gợi nhớ memoria, với ý định tạo ra một trải nghiệm nhạy cảm về những kỷ niệm của các sự kiện đau thương bởi những nạn nhân của chiến tranh bẩn thỉu.
Audible click
& Phát tiếng nhấp chuột
Audible Bell
Chuông nghe được
A widely distributed book said: “If you desire to throw [in] a slight emotional test at the same time, ask audibly ‘Do you have a problem?’
Một cuốn sách được phổ biến rộng rãi nói: “Nếu bạn cũng muốn thử nghiệm một chút về xúc cảm khi thử nghiệm các lực, bạn hãy lên tiếng hỏi: ‘Ông / Bà có vấn đề gì không?’
As she took the phone, an audible alarm sounded.
Khi bà cầm cái điện thoại, thì có một tiếng chuông báo động từ điện thoại vang lên.
Because city noise is louder at low frequencies, certain birds make their songs more audible by singing at night or by raising their volume or pitch.
Do trong thành phố tiếng ồn ở tần số thấp lớn hơn nên một số loài chim hót vào ban đêm hoặc hót ở tần số cao để giọng của chúng được nghe rõ.
They are known for their alarm signal: when startled or frightened, a swimming beaver will rapidly dive while forcefully slapping the water with its broad tail, audible over great distances above and below water.
Chúng được biết đến là có "tín hiệu báo nguy": khi gặp đe dọa hay giật mình, một con hải ly đang bơi sẽ lặn nhanh trong lúc dùng đuôi rộng bản của nó quất mạnh vào nước tạo nên tiếng ồn nghe được từ xa trên và dưới mặt nước.
" He likes everybody, " said Georgia quite audibly.
Georgia nói rỏ ràng.
They purr quietly when contented yet can utter a mighty roar that is audible for five miles [8 km].
Chúng kêu rừ ừ ừ khe khẽ khi thỏa mãn, song lại có thể phát ra tiếng gầm mạnh mẽ cách xa tám kilômét vẫn nghe được.
Eh?" and "We are still taxiing down the runway, the Clipper 1736!" indicated that captain Grubbs and first officer Bragg had recognized the ambiguity (this message was not audible to the control tower or KLM crew due to simultaneous cross-communication); The Pan Am had taxied beyond the third exit.
Hả?" và "Chúng tôi vẫn đang chạy trên đường băng, chiếc Clipper 1736 ấy!" chỉ ra rằng cơ trưởng Grubbs và cơ phó Bragg đã nhận ra sự mơ hồ trong các thông báo (tuy nhiên câu nói này không được cả máy bay KLM lẫn đài kiểm soát không lưu nghe thấy do giao tiếp đồng thời); Chiếc Pan Am đã chạy qua lối thoát thứ ba.
When a Christian representing the congregation in prayer concludes with this expression, those listening may also add an “Amen” in their hearts or audibly to indicate their strong approval of what has just been said. —1 Corinthians 14:16.
Khi một tín đồ Đấng Christ thay mặt hội thánh cầu nguyện và nói “A-men” để kết thúc, những người trong cử tọa cũng có thể thầm lập lại hoặc nói lớn tiếng để cho thấy mình đồng ý với lời cầu nguyện của người đại diện.—1 Cô-rinh-tô 14:16.
The murmured " thanks " was barely audible as Holly tried valiantly not to allow her disappointment to show .
Tiếng " cám ơn " lí nhí chỉ vừa đủ nghe thấy khi Holly cố không để sự thất vọng của mình lộ ra ngoài .
When Mr Tate spoke again his voice was barely audible.
Khi ông Tate nói tiếp giọng ông chỉ vừa đủ nghe.
Once or twice a curious listener might have heard him at the coals, and for the space of five minutes he was audible pacing the room.
Một hoặc hai lần một người nghe tò mò có thể đã nghe ông than, và cho không gian năm phút, ông đã nghe được nhịp các phòng.
Most music, dance and oral poetry establishes and maintains an underlying "metric level", a basic unit of time that may be audible or implied, the pulse or tactus of the mensural level (Berry 1987, 349; Lerdahl and Jackendoff 1983; Fitch and Rosenfeld 2007, 44), or beat level, sometimes simply called the beat.
Hầu hết âm nhạc, điệu nhảy và Thơ truyền miệng thành lập và duy trì “một cấp độ nhịp” tiềm ẩn, một đơn vị cơ bản của thời gian có thể nghe hay rút ra, Phách(pulse) hay “tactus” của “mensural level”(Berry 1987, 349; Lerdahl and Jackendoff 1983; Fitch and Rosenfeld 2007, 44), hay “Phách”(“beat level”), đôi khi được gọi đơn giản là “Phách”(“beat”).
In the living room, as Gregor saw through the crack in the door, the gas was lit, but where, on other occasions at this time of day, his father was accustomed to read the afternoon newspaper in a loud voice to his mother and sometimes also to his sister, at the moment no sound was audible.
Trong phòng khách, như Gregor đã thấy thông qua các vết nứt ở cửa, khí đốt được thắp sáng, nhưng ở đâu, vào những dịp khác vào thời điểm này trong ngày, cha ông là quen với việc đọc tờ báo buổi chiều trong một tiếng nói lớn để ông mẹ và đôi khi cũng với em gái của mình, tại thời điểm này không có âm thanhâm thanh.
We may not do so audibly, but we do so silently, mentally.
Ta không thể làm như vậy bằng lời mà bằng một cách lặng lẽ trong tâm trí.
The first visual and audible impression upon a market or client can appeal any of the five senses in order to initiate excellent chemistry between the buyer and seller.
Ấn tượng thị giác và âm thanh đầu tiên trên thị trường hoặc khách hàng có thể thu hút bất kỳ trong năm giác quan để bắt đầu mối liên kết hóa học tuyệt vời giữa người mua và người bán.
(1 Peter 3:12) So Jehovah God hears the prayers of righteous ones, whether they are spoken audibly or uttered in the heart.
(1 Phi-e-rơ 3:12) Vậy Giê-hô-va Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện của những người công bình, dù các lời ấy được thốt ra hoặc nói thầm ở trong lòng.
Safely reaching the other side, I turned to the left, pushed the auto-button for the audible pedestrian signal, and waited my turn.
Cẩn thận rà soát hướng bên kia, tôi rẽ về bên trái, ấn nút tự động tín hiệu âm thanh cho người đi bộ, và chờ đến lượt của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.