aumentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aumentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aumentare trong Tiếng Ý.
Từ aumentare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lên, tăng, tăng giá, tăng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aumentare
lênverb Forse di piu', se siamo attenti e non aumentiamo di numero. Có khi hơn, nếu ta tiết kiệm và số lượng người không tăng lên nữa. |
tăngverb La parola suggerisce un aumento di un amore che già esiste. Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có. |
tăng giáverb D'estate la concorrenza aumenta il prezzo della benzina. Các đối thủ cạnh tranh của ta tăng giá xăng suốt mùa hè. |
tăng lênverb Sta aumentando artificialmente i suoi globuli rossi, allora perche'non aumentano? Anh ta đã tìm cách làm tăng hồng cầu, vậy tại sao chúng không tăng lên? |
Xem thêm ví dụ
Le cellule, quindi, ricevono un sovraccarico di ordini di aumentare il consumo di sostanze nutritive e ossigeno diventando, così, delle cellule iperattive. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
14 Come possiamo aumentare la nostra gioia nelle attività teocratiche? 14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền? |
(Malachia 3:2, 3) Dal 1919 ha prodotto il frutto del Regno in abbondanza: prima altri cristiani unti e, dal 1935, una “grande folla” di compagni il cui numero continua ad aumentare. — Rivelazione 7:9; Isaia 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Comunque, non incoraggiamo a conseguire un’istruzione particolare o specializzata nella speranza di aumentare le probabilità di essere invitati alla Betel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Ovviamente non possiamo aumentare le ore della giornata, per cui il consiglio di Paolo deve implicare qualcos’altro. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
La potremmo far evaporare per aumentare i benefici di ripristino ed estrarre i sali, trasformando l'emergenza rifiuti in una grande opportunità. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Vogliamo far aumentare quel numero il più possibile e... ogni cifra conta. Chúng ta muốn thúc đẩy con số đó càng cao càng tốt, được người nào hay người ấy. |
Recenti studi condotti su oltre 68.000 adulti hanno rivelato che anche l’ansia di lieve entità fa aumentare il rischio di morte prematura. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
Qui Geova benedisse Isacco concedendogli abbondanti raccolti e facendo aumentare il suo bestiame. Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn. |
Come sarebbe bello avere l'ingegno di un Ken Jennings, soprattutto se si può aumentare con la prossima generazione della macchina Watson? Tại sao lại từ chối trí thông minh như Ken Jennings, đặc biệt là khi ta có thể tăng cường nó với thế hệ tiếp theo của chiếc máy Watson? |
E nel risolvere il puzzle, i computer aiutano a proteggere la <i>blockchain</i> di Bitcoin e aumentare la lista di transazioni. Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch. |
Con l'aumentare della popolazione e del livello di benessere nel mondo, quel numero è destinato a crescere tra i 2 e i 4 miliardi di macchine entro la metà del secolo. Giờ đây trên toàn thế giới, số lượng ô tô vào khoảng 800 triệu chiếc. nhưng với dân số nhiều hơn và người dân khá giả hơn trên toàn thế giới, số lượng đó ngày càng tăng đến khoảng 2 đến 4 tỷ ôtô vào giữa thế kỷ này. |
LA TRAGEDIA dell’AIDS ha costretto scienziati e medici a prendere ulteriori precauzioni per aumentare la sicurezza in sala operatoria. THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn. |
Così in conclusione, l'undicesima ragione di ottimismo, in aggiunta all'ascensore spaziale, io penso che con tecnologia, intrattenimento e progettazione, noi ora possiamo aumentare la quantità totale della felicità umana sul pianeta. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Lì Geova diceva al suo popolo ostinato che gli atti di adorazione formali non solo non gli piacevano, ma in effetti facevano aumentare la sua giusta ira perché gli adoratori erano ipocriti. Trong chương đó, Đức Giê-hô-va nói với dân ương ngạnh của Ngài là sự thờ phượng bề ngoài của họ chẳng những không làm Ngài hài lòng mà còn trêu thêm cơn thịnh nộ chính đáng của Ngài vì sự giả hình của họ. |
I progressi tecnologici hanno permesso di aumentare non solo la velocità ma anche la sicurezza. Những tiến bộ kỹ thuật không những làm cho xe đạt được vận tốc cao hơn mà còn an toàn hơn. |
Contiene articoli su come rafforzare i legami e aumentare il rispetto all’interno della famiglia, su come mettere in pratica il Vangelo e programmare sane attività ricreative. Nó có những bài viết về sự củng cố tình yêu thương và kính trọng trong nhà, đặt phúc âm thành hành động, và hoạch định sự giải trí lành mạnh. |
La sua impazienza sembrava aumentare, mentre ascoltava le loro lamentele sempre più intense. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
È stato inizialmente concepito come un modo per aumentare le iscrizioni senza accrescere la disponibilità di alloggi nel campus, ed è stato descritto come "un metodo per mettere 4.000 studenti in 3.000 posti letto". Ban đầu, nó được thiết kế nhằm giúp tăng số sinh viên theo học nhưng không làm quá tải cơ sở vật chất của tường và được miêu tả là "cách để đặt 4.000 sinh viên vào 3.000 cái giường". |
E questo è stato un potente differenziatore sul mercato, che ha fatto aumentare vendite e profitti. Và nó tạo nên sự khác biệt lớn trên thị trường, tăng doanh thu và lợi nhuận. |
Una è che le ricerche mostrano che una volta che avete soddisfatto tutti vostri bisogno materiali -- cosa che la maggior parte di noi in questa stanza ha fatto -- le ricerche mostrano che ci sono poche cose nella vita che possono davvero aumentare il vostro livello di felicità. Một là, nghiên cứu cho thấy khi mà bạn đã có mọi nhu cầu vật chất được đáp ứng đầy đủ tức là phần lớn, tất cả chúng ta trong căn phòng này đều có thì nghiên cứu cho thấy có 1 số thứ trong cuộc sống có thể tăng sự hạnh phúc của bạn lên |
Crede che la soluzione sia aumentare le armi nelle strade? Cô nghĩ thêm nhiều súng đạn trên đường là câu trả lời à? |
E infine, lo scopo di ogni sforzo di cautela autoritaria è solitamente diretto ad aumentare la legittimità dei regimi, internamente e all'estero. Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước. |
Inizialmente consisteva di 45.000 unità (costituite dalla cavalleria polacca e dai fanti), ma il numero fu destinato ad aumentare fino a più di 100.000 uomini nel 1810, e al tempo dell'invasione napoleonica alla Russia nel 1812 l'esercito contava quasi 200.000 soldati (su un totale di circa 3 milioni di abitanti del ducato). Ban đầu gồm 30.000 quân chính quy (tạo thành từ cả kỵ binh và bộ binh), số lượng của nó đã tăng lên hơn 60.000 quân vào năm 1810, và đến thời điểm chiến dịch ở nước Nga của Napoléon vào năm 1812, quân đội nước này đạt tổng cộng gần 120.000 quân (trong khi dân số đạt khoảng 4.3 triệu người). |
A 600 metri, una caduta di 10 o 20 gradi di temperatura può aumentare la densità dell'aria, causando la caduta della palla a 15 cm di distanza dal bersaglio Tại 600 mét, giảm 10 hoặc 20 độ nhiệt độ có thể tăng mật độ không khí, gây ra thả đạn 15 cm ra khỏi mục tiêu |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aumentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aumentare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.