auguri trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auguri trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auguri trong Tiếng Ý.
Từ auguri trong Tiếng Ý có các nghĩa là ước, lời thăm hỏi, lời chúc, ý nguyện, muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auguri
ước(wish) |
lời thăm hỏi(greetings) |
lời chúc(wish) |
ý nguyện(wish) |
muốn(wish) |
Xem thêm ví dụ
Tanti auguri, caro Frankie Mừng sinh nhật, Frankie thân mến |
Care sorelle, vi voglio bene e mi auguro che possiate provare questa grande gioia nella vostra vita. Các chị em thân mến, tôi yêu mến các chị em và hy vọng rằng các chị em sẽ kinh nghiệm được niềm vui lớn lao này trong cuộc sống của mình. |
Fratelli e sorelle, mi auguro che lo ricorderemo anche noi, quando lasceremo la conferenza oggi. Thưa các anh chị em, cầu xin cho chúng ta cũng ghi nhớ lời dạy đó khi rời đại hội này ra về ngày hôm nay. |
Non lo auguro a nessuno. Tôi không khuyến khích điều đó. |
Auguri e felicità. Chúc hạnh phúc và sức khoẻ tất cả quý vị. |
Quindi, con il sostegno e gli auguri dei suoi allenatori e compagni di squadra, il mio giovane amicò si trasferì in un’altra scuola in cui sperava di poter dare un maggiore contributo. Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút. |
Jane, i giochi sono fantastici, ma sul letto di morte, ti auguri veramente di passare il tempo a giocare a Angry Birds? Cô Jane, những trò chơi cũng rất tuyệt, nhưng ngay giây phút cuối cùng của cuộc đời, cô có ước là dành nhiều thời gian hơn nữa để chơi " Angry Birds " không? |
Ti faccio i miei più sinceri auguri. Chúc cậu mọi điều tốt lành. |
Vi auguro buona fortuna. Cha tới để chúc cả hai con may mắn. |
Ti auguro di farci una fortuna perché a Chandler servirà per pagarsi la terapia! Hy vọng anh kiếm được một mớ, vì Chandler sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy! |
Noi impiegati di questa bella struttura siamo venuti tutti a farti gli auguri! Huynh đệ ở Đồng Nhân đây đều đến để chúc mừng cậu. |
Auguri. Chúc anh may mắn. |
Come dovresti comportarti se qualcuno ti facesse gli auguri o ti desse un regalo in occasione di una festa? Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ? |
Ti auguro una buona giornata. Nên, chúc một ngày tốt lành. |
Le auguro buona fortuna, Meechum. Chúc cậu may mắn, Meechum. |
Mi auguro che tutte noi possiamo procedere con fede, con cuore gioioso e con il grande desiderio di tener fede alle alleanze. Cầu xin cho chúng ta sẽ tiến bước với đức tin, tấm lòng vui vẻ, và một ước muốn lớn để làm những người tuân giữ giao ước. |
E potrei sbagliarmi, non lo so, ma mi auguro che voi veniate domani ". Có thể tôi sai, tôi không biết, nhưng tôi mong các bạn sẽ đến. " |
Le auguro una buona giornata. Chúc quý khách 1 ngày tốt lành. |
Mi ha inviato due biglietti d'auguri? Có phải ông gửi cho tôi hai tấm thiệp sinh nhật? |
Lasciate che la gratitudine scorra in un augurio di bene a tutto ciò che vi circonda, allora sì che sarà un bel giorno. Hãy để sự biết ơn này ngập tràn...... trong trái tim bạn và những người xung quanh...... như thế, hôm nay sẽ là một ngày thật tuyệt vời. |
Ti auguro una lunga vita, Hachi. Sống lâu nhé, Hachi. |
Vi auguro a tutti il meglio. Tớ chúc mọi điều tốt nhất cho mọi người. |
Per concludere, questo è ciò che mi auguro. Và bây giờ, cuối cùng là, đây là điều tôi muốn |
Vi auguro buon viaggio fino a Vera Cruz. Chúc cô một chuyến đi vui vẻ tới Vera Cruz. |
Vi auguro tutto il meglio. Tôi mong mọi người bảo trọng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auguri trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới auguri
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.