automaticamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ automaticamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automaticamente trong Tiếng Ý.
Từ automaticamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là tự động, tự nhiên, tự khắc, tất nhiên, miễn cưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ automaticamente
tự động(automatically) |
tự nhiên
|
tự khắc(automatically) |
tất nhiên
|
miễn cưỡng
|
Xem thêm ví dụ
La M14 ha un caricatore ed è semi- automatico. si alimenta automaticamente. M14 có một bộ sạc và bán tự động. nó sẽ tự động nguồn cấp dữ liệu. |
Se paghi per usufruire di spazio di archiviazione aggiuntivo di Drive con un account idoneo, l'upgrade a Google One verrà eseguito automaticamente e gratuitamente. Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One. |
Puoi accedere automaticamente a siti e app utilizzando le informazioni che hai salvato. Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu. |
Ad esempio, ogni volta che volete scrivere cose come "incontriamoci" o "riuniamoci" o "passeggiare" vengono automaticamente registrate ed evidenziate e analizzate per trovare eventuali contenuti politici. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Nota: se Gmail ritiene che un mittente o un messaggio siano sospetti, automaticamente le immagini non verranno visualizzate. Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh. |
L’asciugatura non si verifica automaticamente col passare del tempo, ma ci vuole comunque del tempo. Thời gian chín muồi đó không tự động đến với thời gian, mà phải cần phải có thời gian. |
Parlando sia del mondo comunista che di quello capitalista, il sociologo e filosofo francese Edgar Morin ha ammesso: “Abbiamo visto crollare non solo il futuro luminoso promesso al proletariato, ma anche la fiducia nel progresso automatico e naturale della società laica, in cui la scienza, la ragione e la democrazia sarebbero dovute progredire automaticamente. . . . Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
Se scegli l'impostazione "Posta prioritaria", le email vengono suddivise automaticamente in tre sezioni: importanti e da leggere, speciali e tutto il resto. Khi bạn chọn cài đặt "hộp thư ưu tiên", các email của bạn sẽ được tự động phân tách thành ba mục: thư quan trọng và chưa đọc, thư được gắn dấu sao và mọi thư khác. |
Questo si tradusse in un tentativo di modifica della costituzione per evitare che il vicepresidente assumesse la carica automaticamente alla morte del Presidente. Điều này dẫn đến một cố gắng bỉ ổi của nhóm soạn thảo hiến pháp nhằm thay đổi hiến pháp để ngăn chặn phó tổng thống tự động lên nắm quyền khi tổng thống chết. |
Le impostazioni di condivisione del calendario vengono automaticamente regolate in base a eventuali modifiche apportate all'appartenenza al gruppo nel tempo. Chế độ chia sẻ lịch sẽ tự động điều chỉnh nếu thành viên của nhóm có gì thay đổi. |
Hanno partecipato le 67 squadre qualificate dal primo turno e altre 45 squadre qualificate automaticamente. Vòng này có sự tham gia của 67 đội thắng ở vòng trước và 45 đội miễn đấu. |
Potremmo costruire sistemi per la raccolta di dati che ci dicano automaticamente e nello specifico come debbano essere usati gli antibiotici. Ta có thể xây dựng hệ thống nhận dữ liệu để báo một cách tự động và chuyên biệt về cách dùng kháng sinh. |
Queste sono create automaticamente usando gli oggetti trovati: "Mi sento un po' pieno" Chúng tự động được xây dựng bởi việc sử dụng các đối tượng tìm thấy "Tôi thấy hơi no rồi" |
Come accade per qualunque trapianto il corpo umano reagisce automaticamente a qualsiasi corpo estraneo. Bất cứ cấy ghép nào vào cơ thể thì cơ thể đều tự động phản ứng khi có chất lạ xâm nhập. |
Spero, per esempio, che possiamo utilizzarlo persino per far si che Wolfram Alpha possa automaticamente fare invenzioni e scoperte al volo e che possa trovare ogni tipo di cose straordinarie che nessun ingegnere e che nessun processo di evoluzione incrementale potrebbe mai far saltar fuori. Tôi mong rằng chúng ta sẽ có thể sử dụng Wolfram Alpha để thực hiện các phát minh và khám phá và những điều tuyệt với khác mà không nhà kỹ sư nào và không quá trình tiến hóa nào có thể thực hiện được. |
Google aggiunge automaticamente questo costo, se possibile, alla tariffa di registrazione. Google tự động cộng thêm chi phí này (nếu có) vào phí đăng ký của bạn. |
Cosa possiamo fare se il nostro cervello associa automaticamente? Chúng ta sẽ làm gì với việc bộ não ta tự động liên kết? |
Man mano che l’adolescente cresce, gli si dovrebbe concedere automaticamente maggiore libertà di scelta in fatto di ricreazione. [fy p. Khi thanh thiếu niên lớn lên, cha mẹ phải đương nhiên cho con được tự do hơn trong việc chọn trò giải trí. [fy trg 73 đ. |
Un opuscolo pubblicato da esperti di comportamento infantile spiega: “La padronanza non si acquista automaticamente o all’improvviso. Một sách mỏng của các chuyên gia về tập tính của trẻ em giải thích: “Tính tự chủ không tự động hay đột ngột xảy ra. |
Le previsioni di ricerca sono generate automaticamente da un algoritmo, senza alcun intervento umano. Gợi ý tìm kiếm được tạo tự động bằng một thuật toán mà không có sự tham gia của con người. |
Alcune si srotolano automaticamente come questa. Vài phiên bản tự động xòe ra như cái này. |
Routing e ribilanciamento sono effettuati automaticamente ". Tái cân bằng (rebalancing) và định tuyến (routing) được thực hiện tự động ". |
Scopri come funzionano gli indicatori di importanza in Gmail e in che modo vengono aggiunti automaticamente. Tìm hiểu về dấu quan trọng trong Gmail, bao gồm cả cách dấu quan trọng được tự động thêm. |
4 Un cristiano non diventa automaticamente sorvegliante. 4 Một nam tín đồ không tự động trở thành giám thị. |
Per gli elementi pubblicitari di tutte le altre reti, inserisci manualmente un eCPM od ottimizza le reti pubblicitarie in modo che aggiustino automaticamente gli eCPM. Đối với tất cả các mục dòng mạng quảng cáo khác, hãy cung cấp eCPM thủ công hoặc tối ưu hóa mạng quảng cáo để điều chỉnh eCPM của riêng chúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automaticamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới automaticamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.