automezzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ automezzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automezzo trong Tiếng Ý.

Từ automezzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là xe, xe cộ, ô-tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ automezzo

xe

noun

Il proprietario è esigente per quanto riguarda le entrate automezzi.
Người chủ này không thích những lối vào cho xe tồi.

xe cộ

noun

ô-tô

noun

e un'idea per un'entrata automezzi molto elegante.
và 1 ý tưởng cho lối vào cho ô tô rất thích mắt.

Xem thêm ví dụ

Un agente ci controllò i passaporti, registrò il nostro automezzo e aprì il cancello.
Một nhân viên bảo vệ kiểm tra giấy thông hành, ghi số xe của chúng tôi, và rồi mở cánh cổng.
Questo in basso è un museo, e un'idea per un'entrata automezzi molto elegante.
Và ở dưới đáy là 1 bảo tàng, và 1 ý tưởng cho lối vào cho ô tô rất thích mắt.
Il convoglio, lungo 150 metri, ha raggiunto senza problemi Leopoli, dove un centinaio di fratelli locali erano in attesa di scaricare gli automezzi.
Đoàn xe dài 150 thước an toàn đến kho tại Lviv, nơi mà khoảng 100 anh em đã đợi sẵn để khiêng đồ xuống.
Il proprietario è esigente per quanto riguarda le entrate automezzi.
Người chủ này không thích những lối vào cho xe tồi.
Tutto questo materiale fu quindi portato alla filiale per la cernita, dopo di che fu imballato e caricato sugli automezzi.
Tất cả mọi thứ đều đem đến chi nhánh để soạn ra, gói lại và chất lên xe.
E' un automezzo.
Nó là một chiếc xe di dộng.
Buona parte del loro tempo è assorbita dal lavoro secolare: guidano grossi automezzi adibiti al trasporto dei tronchi dalle foreste alle segherie.
Phần lớn thì giờ làm việc của họ là lái những xe vận tải lớn chở cây xuyên qua miền rừng rú đến những trại cưa.
Dopo il bombardamento di Pearl Harbor, sono bastati solo 4 giorni al governo per far convertire la produzione di automobili in quella di automezzi per l'esercito, e da lì passare al razionamento di cibo ed energia.
Sau cuộc không kích Trân Châu Cảng, chỉ trong vòng 4 ngày chính phủ đã cấm được việc sản xuất xe hơi dân dụng và điều khiển ngành công nghiệp ô tô, và từ đây phân phối được lương thực và năng lượng.
Hanno anche automezzi.
Chúng có cả xe nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automezzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.