aval trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aval trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aval trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aval trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người bảo đảm, người bảo lãnh, sự bảo lãnh, vật bảo đảm, sự bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aval

người bảo đảm

(guarantor)

người bảo lãnh

(guarantor)

sự bảo lãnh

(guarantee)

vật bảo đảm

(pledge)

sự bảo đảm

(guarantee)

Xem thêm ví dụ

¿Estaría dispuesta a dotar de aval científico a agua embotellada que aumenta el estado de ánimo?
Tôi có sẵn sàng cung cấp dược phẩm khoa học là loại nước kích thích tinh thần đóng chai?
DIOS AVALA LA PROFECÍA
LỜI TIÊN TRI ĐƯỢC ĐỨC CHÚA TRỜI PHÊ CHUẨN
Entonces, debe haber un montón de documentación que lo avale, ¿no?
Vậy thì có đầy đủ các tài liệu liên quan, đúng không?
Saben que sus actos dicen mucho de Jehová y de sus hermanos cristianos, y que su buen proceder avala la verdad que predican (Juan 15:8; Tito 2:7, 8).
Họ biết rằng hành động của họ ảnh hưởng đến danh Đức Giê-hô-va, đến anh em tín đồ Đấng Christ, và hạnh kiểm tốt đề cao lẽ thật mà họ rao truyền.
Esta expresión significa que cuanto se predijo respecto al Mesías —lo que logró con su sacrificio, resurrección y presentación en el cielo, así como todos los demás sucesos que ocurrieron durante la septuagésima semana— se marcaría con el sello del aval divino, se demostraría veraz y fidedigno.
Điều này có nghĩa là tất cả những gì tiên tri về Đấng Mê-si—tất cả những gì ngài đã hoàn thành qua việc ngài hy sinh, sống lại và về trời trình diện cũng như những việc khác xảy ra trong tuần lễ thứ 70—được Đức Chúa Trời đóng ấn phê chuẩn, sẽ thành sự thật và đáng tin cậy.
Usted lo avaló con anterioridad.
Lúc trước anh đã bảo đảm cho cậu ta.
Les dije que era precisamente la Iglesia Católica la que avala la autenticidad del Nuevo Testamento del que ellos citaban.
Tôi cố ý nói rằng chính Giáo hội Công giáo đã có công trong việc bảo đảm tính chất xác thực của Tân Ước.
Los shinpan era aval de los Ieyasu, al igual que el clan Matsudaira o los descendientes del Ieyasu que no eran parte de la línea hereditaria central.
Shinpan là họ hàng của Ieyasu, như gia tộc Matsudaira, hay hậu duệ của Ieyasu mà không phải chi chính thừa tự.
Y si tomamos esta noción de un fondo de inversión global, podríamos utilizar este tiempo para invertir no directamente en gobiernos, aunque debamos contar con su aval, ni en expertos internacionales, sino en los muchos emprendedores existentes y líderes de la sociedad civil que ya están construyendo innovaciones maravillosas que llegan a personas en todo el país.
Và nếu chúng ta chấp nhận ý tưởng của quỹ sáng chế toàn cầu, chúng ta có thể không cần dành thời gian để đầu tư trực tiếp vào chính phủ, dù chúng ta có sự chấp nhận của họ, hoặc những chuyên gia quốc tế, mà là đầu tư vào những doanh nghiệp hiện hữu và những nhà lãnh đạo xã hội dân sự những người tạo nên những sáng chế tuyệt vời đã tới được mọi người trên khắp đất nước.
Dicen que el relato bíblico de la creación es fidedigno y que la evolución no es más que una teoría, una teoría que no cuenta con el aval de las pruebas.
Họ nói lời tường thuật của Kinh Thánh về sự sáng tạo là đáng tin cậy, còn thuyết tiến hóa chỉ là một học thuyết không có bằng chứng ủng hộ.
Pedí un préstamo con la casa como aval por 60 grandes, no lo he devuelto, así que, por supuesto, el banco la ha embargado.
Chú đã thế chấp căn nhà để lấy 60 ngàn, và không trả lại được, nên tất nhiên, ngân hàng tịch thu thôi.
Ninguna evidencia científica avala esa aplicación (referencia: "Fuerzas de la Naturaleza: no más verrugas").
Tuy nhiên, chưa có chứng cứ khoa học nào chứng minh cho tuyên bố này ("Forces of Nature: Warts No More").
El mes pasado, recibimos el aval académico definitivo.
Tháng trước, chúng tôi nhận được chứng thực đại học ưu tú cho mô hình của chúng tôi.
5 ¿Tienen las rotundas declaraciones de los críticos el aval de las pruebas?
5 Các nhà phê bình có bằng chứng cho sự quả quyết đầy tự tin của họ không?
Si pudiera llamar su atención sobre el hecho... de que el diccionario Duden dice... que no hay guión en obligaciones de aval.
Tôi muốn xin ông lưu ý tới sự việc là từ điển Duden nói là không có dấu gạch nối trong chữ " chữ ký-bảo lãnh. "
Tengo aval.
Cũng phải kiếm chác một tí.
Tiene un buen aval y nuestro director también es dueño del casino.
Cô có ngoại giao tuyệt vời đấy, và chủ tịch của chúng tôi cũng sở hữu sòng bạc.
Cuando tu especialista en SEO te recomiende una serie de medidas para mejorar tu sitio web, pídele que te proporcione documentación que las avale que provenga de fuentes de confianza, como páginas de ayuda de Search Console, entradas del Blog para Webmasters o respuestas aprobadas por Google del foro de webmasters.
Khi SEO đưa ra đề xuất cho trang web của bạn, hãy yêu cầu họ xác thực các đề xuất này với một nguồn đáng tin cậy, chẳng hạn như trang trợ giúp về Search Console, bài đăng trên Blog quản trị trang web hoặc bài trả lời mà Google đã phê duyệt trong diễn đàn quản trị trang web.
Tu palabra es el único aval que necesito.
Tôi chỉ tin lời nói của ông nhất
Donativos, avales.
Quyên góp, quảng cáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aval trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.