avances trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avances trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avances trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ avances trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tiến tới, phát triển, tạm ứng, sự tiến bộ, tiến bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avances

sự tiến tới

(advance)

phát triển

(advance)

tạm ứng

(advance)

sự tiến bộ

(advance)

tiến bộ

(advance)

Xem thêm ví dụ

Los avances médicos y la mayor difusión de la atención sanitaria propiciaron el aumento demográfico.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
[ Avances ].
[ Những tiến bộ này. ]
Y por eso, ahora, los nuevos avances, las nuevas fronteras en términos de extracción de petróleo están pugnando en Alberta, o en el fondo de los océanos.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
Por suerte para nosotros vivimos en una era de espectaculares avances biomédicos.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
Con el bloqueo de las posiciones establecidas al sur del valle de Leyte durante los días 22 y 24 de noviembre, el 511.o Regimiento de Infantería Paracaidista avanzó más hacia el oeste en las montañas el 25 de noviembre.
Từ những căn cứ phía nam được thiết lập ở phía nam thung lũng Leyte từ 22 đến 24 tháng 11, Trung đoàn Dù 511 tiếp tục tiến xa hơn về vùng núi phía tây vào ngày 25 tháng 11.
(2 Timoteo 3:1-5.) Mientras este sistema de cosas avanza hacia su inexorable fin, no cabe duda de que las presiones sobre las familias de los países en vías de desarrollo serán mayores.
Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng.
Así, la evolución avanza a ciegas paso a paso, a paso, creando toda la diversidad que vemos en el mundo natural.
Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên.
Hace algunos meses, les pedí que investigaran tu caso... y han hecho algunos avances.
Vài tháng trước tôi có nhờ họ xem xét trường hợp của anh và họ đã có chút tiến triển.
Y a pesar de los avances económicos y científicos que se han visto desde 1914, la escasez de alimento sigue amenazando la seguridad mundial.
Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới.
Los avances tecnológicos no solo han logrado que los vehículos sean más rápidos, sino mucho más seguros.
Những tiến bộ kỹ thuật không những làm cho xe đạt được vận tốc cao hơn mà còn an toàn hơn.
Otra consecuencia muy positiva de la tecnología del siglo 20 fue la manera en que otros tipos de calamidades pudieron conducir a avances positivos.
là làm thế nào thu hẹp khoảng cách này giữa những khả năng xảy ra và tầm nhìn. Một hệ quả rất tích cực khác của công nghệ thế kỉ 20, mặc dù,
El tipo más común avanza de forma lenta pero decidida y, sin advertencia alguna, va dañando la estructura del nervio que conecta el ojo con el cerebro.
Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não.
6 años y medio más tarde, 180 investigadores lograron avances sorprendentes en el laboratorio, y hoy les mostraré 3 de ellos para que podamos dejar de agotar el planeta y en su lugar, podamos generar toda la energía que necesitamos de manera limpia, segura y barata y justo en el lugar donde estemos.
Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm.
Avances similares están ocurriendo en el sector energético, incluyendo la energía renovable.
Những tiến bộ tương tự đang diễn ra trong công nghiệp năng lượng, bao gồm năng lượng tái tạo.
Para ayudarme a controlar la enfermedad que avanza mientras me acerco al fin de mi vida, para ayudarme a prepararme para el fin de mi vida, y específicamente a controlar todos los asuntos que surjan durante el proceso de la muerte para que pueda sentirme lo más cómodo posible y tenga una transición segura mientras muero.
Để giúp tôi quản lý sự tiến triển của bệnh khi tôi sắp giã biệt cuộc đời, để giúp tôi chuẩn bị kết thúc cuộc sống của mình, và đặc biệt là quản lý tất cả các vấn đề phát sinh trong quá trình chết để tôi có thể cảm thấy thoải mái nhất có thể và có một sự chuyển tiếp an toàn khi tôi chết.
Con oración, y con el afán de buscar la voluntad del Señor, testificamos que se recibe dirección, que la revelación llega y que el Señor bendice Su Iglesia mientras avanza en su sendero señalado.
Với lời cầu nguyện và sự thiết tha tìm biết ý muốn của Chúa, chúng ta làm chứng rằng hướng đi đã nhận được, rằng sự mặc khải đến, và Chúa ban phước cho Giáo Hội của Ngài khi Giáo Hội đang tiến bước trên con đường vận mệnh.
Y hay investigadores de todo el mundo que ya usan esta tecnología para avances en cosas como la medicina, la robótica.
Khắp thế giới đã có những nhà nghiên cứu áp dụng công nghệ này để phát triển trong ngành dược, chế tạo robot.
El Grosso intercepta ese pase lastimoso y avanza.
Đối thủ đã nhanh hơn cướp được bóng.
La única oportunidad de supervivencia del pequeño grupo de barcos ligeros Norteamericanos era entorpecer los avances de los barcos de guerra enemigos mientras se retiraban hacia el Golfo de Leyte y esperaban refuerzos.
Cơ hội sống sót duy nhất của nhóm tàu chiến Hoa Kỳ nhỏ bé dưới sự tấn công của đối phương là rút lui về phía vịnh Leyte, hy vọng có được sự trợ giúp.
Hasta ese punto llega la mejora en el precio -- harán falta algunos avances increíbles en física, eso lo admito.
Đó là đường cong cải thiện giá - ta cần một số đột phá vật lí trên đường đi Tôi sẽ cho phép bạn điều đó.
Sin embargo, a pesar de todos los avances en tecnología médica, el diagnóstico de trastornos del cerebro en uno de cada seis niños aún permanecía sumamente limitado.
Chưa hết, mặc dù công nghệ y học đã phát triển cao, chẩn đoán về rối loạn thần kinh ở 1 trong 6 đứa trẻ vẫn còn quá hạn chế.
Usted avanza con resolución, esforzando cada músculo, y con la vista puesta en la meta.
Bạn ráng tiến tới, vận động mọi bắp thịt, cặp mắt bạn chăm chú đến mục đích.
Los avances de aviónica fueron completamente modernizados, aplazando el posterior esfuerzo de desarrollo de nueva aviónica para el caza de nueva-generación Mirage 2000.
Hệ thống điện tử hàng không được hiện đại hóa hoàn toàn, thúc đẩy một phát triển tiếp theo cho máy bay tiêm kích thế hệ tiếp theo Mirage 2000.
Entre otras cosas, echaron mano de los últimos avances de la tecnología.
Trong số đó có việc sử dụng kỹ thuật hiện đại nhất để đẩy mạnh công việc.
Y avanzó con tal calma y firmeza y una total falta de miedo que pudo caminar directamente hasta el primer fusil, puso su mano sobre este y lo bajó.
Và với vẻ bình tĩnh và dứt khoát, bà tiến về phía trước hoàn toàn không sợ hãi bà tiến thẳng tới trước khẩu súng đầu tiên, đặt tay lên khẩu súng và hạ thấp nó xuống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avances trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.