avalar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avalar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avalar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ avalar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo đảm, đảm bảo, xác nhận, bảo hiểm, bảo lãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avalar

bảo đảm

(to guarantee)

đảm bảo

(to guarantee)

xác nhận

(endorse)

bảo hiểm

(underwrite)

bảo lãnh

(guarantee)

Xem thêm ví dụ

Y será una sonrisa verdadera, puesto que la avalará un corazón rebosante de bondad y misericordia.
Nụ cười đó thành thật, vì nó đến từ một tấm lòng tràn đầy điều tốt, sự khoan dung và lòng nhân từ.
Otro cristiano accedió a avalar un préstamo de un hermano.
(Châm-ngôn 14:15) Một tín đồ Đấng Christ khác nhận bảo lãnh một khoản nợ cho một anh em đồng đức tin.
Significa que una gran parte de la actividad económica se puede avalar y automatizar, y llevar una gran parte de la intervención humana a las zonas donde la información se mueve del mundo real a la cadena de bloques.
Nghĩa là nhiều hoạt động kinh tế có thể được bảo đảm và thực hiện, và loại dần can thiệp của con người ra khỏi việc trao đổi, đó là những nơi mà thông tin được chuyển từ thế giới thực vào trong "blockchain".
Avalaré tu solicitud.
Tôi chấp nhận lời thỉnh cầu của cậu.
Asimismo, podría recurrir a sus vivencias personales para avalar lo que esté afirmando.
Cũng có thể dùng những kinh nghiệm riêng để chứng minh lời phát biểu.
Aunque aún no hay claridad sobre los causantes de este acto, debo recordar que ningún musulmán en sus cabales podría siquiera avalar semejante acción.
Trong khi vẫn còn chưa rõ ai là người thực hiện vụ tấn công này, tôi cần phải nói rõ rằng không có người theo đúng suy nghĩ của Hồi giáo nào có thể chấp nhận một hành động như vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avalar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.