avaricious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avaricious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avaricious trong Tiếng Anh.

Từ avaricious trong Tiếng Anh có các nghĩa là hám lợi, tham lam, tham tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avaricious

hám lợi

adjective

tham lam

adjective

Avaricious weapons dealers are doing a multibillion-dollar business earth wide.
Trên khắp thế giới nhiều kẻ tham lam đang buôn bán vũ khí trị giá lên đến hàng tỷ Mỹ kim.

tham tiền

adjective

Xem thêm ví dụ

Ah, avaricious heaven!
(những ngôi sao báo điềm gở) Ah, avaricious heaven!
Another story, according to Aulus Gellius, is that when Antiochus III showed off the gigantic and elaborately equipped army he had created to invade Greece to Hannibal, he asked him if they would be enough for the Roman Republic, to which Hannibal replied, "I think all this will be enough, yes, quite enough, for the Romans, even though they are most avaricious."
Nhưng người này đã vượt xa tất cả bọn họ".Một câu chuyện khác theo Aulus Gellius ghi lại là khi Antiochos III phô trương với Hannibal về đạo quân khổng lồ và được trang bị một cách kĩ lưỡng mà ông ta đã xây dựng nên nhằm xâm lược Hy Lạp, ông ta hỏi ông rằng liệu là họ có đủ để đối phó với Cộng hòa La Mã, Hannibal đã trả lời, "Tôi nghĩ rằng tất cả điều này sẽ là đủ, vâng, khá đủ, cho những người La Mã, mặc dù họ là những kẻ tham lam nhất".
He desperately implores the spirit to alter his fate , promising to renounce his insensitive , avaricious ways and to honor Christmas with all his heart .
Ông ấy tuyệt vọng van xin bóng ma thay đổi vận mệnh của mình , hứa sẽ không chạy theo thói tham lam vụ lợi và sẽ một lòng tri ân Giáng sinh .
Ah, avaricious heaven!
Ah, avaricious heaven!
The older negative view has not completely disappeared; as recently as 2001, Norman Cantor described Edward III as an "avaricious and sadistic thug" and a "destructive and merciless force."
Nhưng cái nhìn cũ tiêu cực chưa hoàn toàn biến mất; như gần đây vào 2001, Norman Cantor đã mô tả là Edward III một "kẻ tàn bạo và thích thú với việc giết người" và một "lực lượng hủy diệt tàn nhẫn."
The king was winning; and as he was very avaricious, he was in an excellent humor.
Nhà Vua thắng và vì Đấng chí tôn rất keo kiệt, ngài rất hồ hởi.
One reference work states: “The point of these verses is clear: The price of infidelity may be high; for everything one works for —position, power, prosperity— could be lost either through the avaricious demands of the woman or the outcry for restitution by the community.”
Một sách tham khảo nói: “Ý của những lời trên thật rõ ràng: Sự thiếu chung thủy có thể phải trả giá rất cao; vì tất cả những điều mà một người đã đạt được—địa vị, quyền thế, giàu sang—có thể bị mất hết chỉ vì những yêu sách tham lam của người đàn bà, hoặc bị cộng đồng khinh thường vì hành động tai tiếng của mình”.
" I 'm afraid it 'll turn you into a mean , avaricious man , and we shall have to disown you . "
" Con chỉ e nó sẽ biến bố thành một kẻ tham lam keo kiệt , và rồi hai mẹ con con sẽ phải từ bố thôi "
Avaricious weapons dealers are doing a multibillion-dollar business earth wide.
Trên khắp thế giới nhiều kẻ tham lam đang buôn bán vũ khí trị giá lên đến hàng tỷ Mỹ kim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avaricious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.