avenue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avenue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avenue trong Tiếng Anh.

Từ avenue trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại lộ, đường lớn, đường phố lớn, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avenue

đại lộ

noun (broad street)

These were the avenues to wisdom for Proust.
Với Proust, đây là những đại lộ đến sự khôn ngoan minh triết.

đường lớn

noun

In 1984, when he was three years old, Fabián and his family lived in a house close to a large and busy avenue.
Năm 1984, khi được 3 tuổi, Fabián và gia đình sống trong một căn nhà gần một con đường lớn và rộn rịp.

đường phố lớn

noun

đường

noun

That avenue was a route for many city bus lines.
Con đường đó là lộ trình cho nhiều đường xe buý t trong thành phố.

Xem thêm ví dụ

Five kids from Pitkin Avenue had cornered his brother, Joe, and were about to give him a beating.
Năm đứa trẻ ở đại lộ Pitkin đã dồn Joe, anh của ông, vào chân tường và sắp sửa đánh.
An anonymous tip brought police to a playground in the 4700 block of Eighth Avenue late last night.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
From 2000 to 2008, Evans starred in many of London's West End productions including La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon and Avenue Q, as well as several fringe shows in London and at the Edinburgh Festival.
Từ năm 2000 đến năm 2008, Luke Evans tham gia trong nhiều vở kịch của West End ở London, bao gồm La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon, Avenue Q, cũng như một số chương trình tại London và tại Liên hoan Edinburgh.
He told her he was confined to a Park Avenue penthouse and had osteogenesis imperfecta.
Thằng bé có bảo với cô bé rằng nó bị hạn chế hoạt động, trong một căn hộ áp mái ở Đại lộ Park.
2509 brookside avenue.
2509 đại lộ Brookside.
Interstate Highway 35W and Minnesota Highways 36, 51 (Snelling Avenue), and 280 are the four main routes in Roseville.
Xa lộ Liên tiểu bang 35W và Đường cao tốc Minnesota 36, 51 (Đại lộ Snelling), và 280 là bốn tuyến đường chính ở Roseville.
The main parlour ran the full length of the house's Fifth Avenue frontage.
Phòng khách chính chạy toàn bộ mặt tiền Đại lộ số 5 của ngôi nhà.
The three roadways into Atlantic City are the Black Horse Pike/Harding Highway (US 322/40 via the Albany Avenue drawbridge), White Horse Pike (US 30), and the Atlantic City Expressway.
Các tuyến đường chính vào thành phố Atlantic là Black Horse Pike (US 322/40), White Horse Pike (US 30) và đường cao tốc thành phố Atlantic.
Another example is the ban on trucks passing main avenues during the day.
Một ví dụ khác là lệnh cấm xe tải qua những con đường chính trong ngày.
Second, the Valley offered a protected avenue that allowed Confederate armies to head north into Pennsylvania unimpeded; this was the route taken by Gen. Robert E. Lee to invade the North in the Gettysburg Campaign of 1863 and by Lt. Gen. Jubal A. Early in the Valley Campaigns of 1864.
Thứ hai, vùng Thung lũng cung cấp một con đường an toàn cho phép quân miền Nam tiến lên phía bắc để vào Pennsylvania mà không gặp trở ngại gì; đó chính là tuyến đường được sử dụng bởi đại tướng Robert E. Lee để xâm chiếm miền Bắc trong chiến dịch Gettysburg năm 1863 và trung tướng Jubal A. Early trong Chiến dịch Thung lũng 1864.
Early in his life, he regularly went with his siblings and mother Eliza to the local Baptist church—the Erie Street Baptist Church (later the Euclid Avenue Baptist Church)—an independent Baptist church which eventually came to associate with the Northern Baptist Convention (1907–1950; modern American Baptist Churches USA).
Đầu đời, anh thường đi cùng anh chị em Eliza đến nhà thờ Báp-tít địa phương - nhà thờ Baptist Erie Street (sau này là Nhà thờ Baptist Đại lộ Euclid) - một nhà thờ Báp-tít độc lập cuối cùng đã kết hợp với Công ước Baptist miền Bắc (1907). -1950; Nhà thờ Baptist hiện đại của Mỹ).
And Len was wealthy enough to be able to afford a Park Avenue psychoanalyst, who for five years tried to find the sexual trauma that had somehow locked positive emotion inside of him.
Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta.
Airborne Commemoration (17-26 September) World Statues Festival (The World Championship of Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Cultural Festival) Sprookjesfestival (Fairy tale Festival) King's Day Sinterklaas The National Sports Centre Papendal is the national sports development centre of the Netherlands, located in Arnhem.
Airborne Commemoration (17-26 tháng 9) World Statues Festival (Giải vô địch thế giới Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Lễ hội Văn hóa) Sprookjesfestival (Lễ hội Truyện cổ tích) Ngày Đức vua Sinterklaas National Sports Centre Papendal là trung tâm phát triển thể thao quốc gia của Hà Lan, nằm ở Arnhem.
Several of the city's streets and avenues, like Broadway, Wall Street, Madison Avenue, and Seventh Avenue are also used as metonyms for national industries there: the theater, finance, advertising, and fashion organizations, respectively.
Một số đường phố của thành phố như Broadway, Phố Wall và Đại lộ Madison cũng được dùng như một hình thức ngắn gọn để gọi các ngành công nghiệp quốc gia nằm ở đó: theo thứ tự vừa kể là nhà hát (Broadway), tổ chức tài chính (Phố Wall), quảng cáo (Đại lộ Madison).
The analysis of similarities between DNA sequences from different organisms is also opening new avenues in the study of evolution.
Việc phân tích về sự giống nhau giữa các chuỗi DNA từ các sinh vật khác nhau cũng mở ra hướng mới trong việc nghiên cứu lý thuyết tiến hóa.
Pursuing this avenue, many people have explored a variety of health theories, both orthodox and unorthodox.
Để theo đuổi mục tiêu này, nhiều người đã khảo cứu nhiều lý thuyết phổ thông và ít phổ thông liên quan đến vấn đề sức khỏe.
18 To mention an eighth avenue of witnessing, there is the opportunity to use the telephone in preaching the Kingdom good news.
18 Nói về cách thứ tám để làm chứng, đó là dùng điện thoại để rao giảng tin mừng về Nước Trời.
Prayer is the avenue we can follow to seek His influence in our lives, even revelation.
Việc cầu nguyện là con đường chúng ta có thể đi theo để tìm kiếm ảnh hưởng của Ngài và ngay cả sự mặc khải trong cuộc sống nữa.
Avenue K, Georgetown. 9:00 p.m.
Tại Avenue K, Georgetown. 9:00 giờ.
I'm at 143 Fuck You Avenue on the corner of Blow Me and Die.
Tao ở 143 Đại lộ Con Mẹ Mày đoạn rẽ đường Đụng phải Bố là Chết.
I'm sorry, but he's trying to shut down " Avenue Q. "
Mẹ xin lỗi, nhưng anh ta đang cố gắng dẹp vở " Đại lộ Q. "
As the army advanced, fatalities were recorded all along Chang'an Avenue, at Nanlishilu, Fuxingmen, Xidan, Liubukou and Tiananmen.
Khi quân đội tiếp tục tiến quân, tử vong được ghi lại dọc theo Đại lộ Trường An, tại Nanlishilu, Fuxingmen, Xidan, Liubukou và Thiên An Môn.
We sat in a car on the Avenue Paulista in São Paulo, together.
Chúng tôi ngồi trong một chiếc ô tô trên đại lộ Paulista ở São Paulo.
While recording these fragments in 2005 would not have prevented their destruction by ISIS, it would have kept avenues open to further in-depth study through the high-resolution 3D data, and presented the possibility of reuniting the fragments in the form of facsimile.
Trong khi ghi lại những mảnh vỡ này trong năm 2005 sẽ không ngăn cản sự hủy diệt của họ bởi ISIS, nó sẽ giúp các đại lộ mở rộng hơn để nghiên cứu sâu hơn thông qua dữ liệu 3D có độ phân giải cao, và trình bày khả năng tái hợp các mảnh vỡ dưới dạng bản sao.
But not to a smaller place on Park Avenue, but to a cold-water flat in the Bronx.
Mà là đến một nơi rất lạnh ở Bronx.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avenue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.