azafata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azafata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azafata trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ azafata trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tiếp viên hàng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azafata

tiếp viên hàng không

noun

Xem thêm ví dụ

¿Tendrá unas 2 azafatas a bordo?
Hãy hy vọng có vài cô tiếp viên trên máy bay.
Siempre se pone de buen humor después de que la azafata dice " libre de obligaciones ".
Cậu ấy đang có tâm trạng tốt sau khi tiếp viên hàng không nói " miễn thuế ". "
¡ Azafata!
Cô tiếp viên!
En realidad, somos azafatas.
Thực ra, tụi tôi là tiếp viên hàng không.
La azafata, bonita, rubia.
Cô nàng tiếp viên đó, xinh xắn, tóc vàng.
¿La azafata?
Cô là tiếp viên?
Solamente la responsabilidad del azafato.
9 kẻ đó chỉ phụng sự 1 chủ nhân duy nhất.
te hacen ver como una azafata.
Nó làm cô trông như một tiếp viên hàng không.
¿Qué azafata?
Tiếp viên..
Como Joyce, una supervisora de azafata cuyo jefe, en reuniones todos los días, le explicaba el porno que había visto la noche anterior mientras dibujaba penes en su bloc de notas.
Giống như Joyce, một giám sát phi hành đoàn, có ông chủ mà trong buổi họp hàng ngày sẽ nói với cô về phim khiêu dâm hắn đã xem tối qua
Una azafata de México admitió: “Al cabo de cierto tiempo, el niño no te reconoce, no te respeta sencillamente porque no eres tú la que lo crías.
Một nữ tiếp viên hàng không ở Mexico thừa nhận: “Sau một thời gian, con bạn không còn nhận ra bạn nữa, chúng không kính trọng bạn đơn giản chỉ vì bạn không nuôi chúng.
Creo que golpear azafatas se puede tornar aburrido después de un tiempo.
Tôi nghĩ đánh một cô gái trên máy bay đã cũ so với chuyện này rồi đấy
Hablando de niños nuestra amiga la azafata debe sentirse especialmente insatisfecha.
Nghe đây Cô bạn chiêu đãi viên của chúng tôi sẽ cãm thấy thất vọng thật sự.
La azafata en seguida declaró que ella no querría pertenecer a “esa iglesia” porque estaba en contra de las mujeres.
Một người tiếp viên hàng không lập tức nói rằng cô ta sẽ không muốn thuộc vào “giáo hội đó” vì giáo hội đó chống đối phụ nữ.
Entonces, ¿cómo pueden ser azafatas, si tan solo tienen 15?
Vậy làm thế nào các cô là tiếp viên hàng không nếu chỉ mới 15 tuổi?
Azafata de aspecto gracioso.
Tiếp viên hàng không ngộ nghĩnh.
Quizás está teniendo la crisis de la mediana edad y quizás esté con alguna azafata en Bora Bora, y esté demasiado avergonzado para llamar a casa y decir que se encuentra bien.
Có lẽ dượng ấy đang bị khủng hoảng tuổi trung niên và đang cặp kè với một nàng tiếp viên ở Bora Bora, và thấy quá xấu hổ nếu cứ gọi về nhà để báo là mọi chuyện vẫn ổn.
La azafata corrió desde atrás a decirle lo del micrófono y un pasajero le dijo:
nên một tiếp viên đã chạy nhanh từ phía cuối máy bay lên... để nói với ông ta là cái micrô vẫn bật.
La última vez que lo he visto iba con una azafata.
Tôi gặp anh ấy sau đó, anh ta và một nhân viên phục vụ.
En Journey's End, tiene un flasback de todos los que han muerto por él o en su lugar, incluyendo a Astrid Peth, Jenny, Luke Rattigan, Lynda Moss y la azafata de Midnight.
Trong tập "Journey's End", anh đã hồi tưởng lại những người mà vì mình đã phải chết gồm có cô hầu bàn Astrid Peth, người con vô tính Jenny, Luke Rattigan, Lynda Moss, và cô tiếp viên hàng không trong tập "Midnight".
Así que caminé hacia el frente del avión y hablé con la azafata, y dije, "¿Podría cuidarme la puerta?
Tôi lên khoang trước máy bay, hỏi một hướng dẫn viên, "Cô mở cửa giúp tôi được không?
Yo decía a la azafata y al piloto: "¿Adivinen adónde voy?"
Tôi đã nói với tiếp viên hàng không, phi công,"Đoán xem tôi đi đâu?"
Azafata, hace rato que tengo la luz encendida.
tôi thấy hơi khó chịu trong người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azafata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.