azar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ azar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là may rủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azar

may rủi

noun

Lo de Rachel no fue el azar.
Chuyện xảy ra với Rachel không phải do may rủi.

Xem thêm ví dụ

Luego añade: “El hombre sabe al fin que está solo en la inmensidad indiferente del Universo de donde ha emergido por azar”.
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Quizás algunos cristianos opinen que pueden aceptar el premio de un sorteo que no implique el juego de azar, tal como aceptarían artículos gratis u otros regalos que un negocio o una tienda dé como parte de su programa publicitario.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
El alcohol, el tabaco, las drogas, la pornografía, los juegos de azar son sólo unos cuantos ejemplos de las sustancias peligrosas y las prácticas adictivas que se nos ha instado evitar.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Por lo tanto, si usted desea agradarle, debe evitar todo tipo de juegos de azar, como la lotería, el bingo y las apuestas en carreras de caballos.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
¿Encontrarás un niño al azar y nos dirás que es el bebé?
bảo với chúng tôi nó được chọn?
Tomamos 1.300 estudiantes seleccionados al azar, hicimos que elijan a sus amigos y seguimos a los estudiantes elegidos al azar y a sus amigos diariamente para ver si tenían o no la epidemia de gripe.
Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không.
En la línea roja punteada mostramos cómo sería la adopción en las personas elegidas al azar y en la línea de la izquierda, desplazada a la izquierda, mostramos cómo sería la adopción en los individuos del centro de la red.
Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới.
Fundido al azar
Kiểu Chảy Ngẫu nhiên
Llegué al punto de usar un cronómetro y pintar cuadros al azar pero no llegaba a nada.
Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả.
Llamalo un acierto al azar.
Gọi nó dự đoán đi.
No es al azar.
Ồ, không phải ngẫu nhiên.
Pregunta. ¿Qué exige más fe: creer que las partes intrincadamente coordinadas de la célula —que se cuentan por millones— surgieron al azar, o creer que la célula es el producto de una mente inteligente?
Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn?
Ahora, en una población al azar de todas las bacterias estos le hará igualmente enfermos y esto es sólo una diferencia de azar en las bacterias puede estar en su ADN ciertos cambios ligeramente diferente sucedió, pero sucedió lo que sea, todos estos son el tipo de bacterias que no deseas obtener una gran cantidad de ellos en su sistema.
Bây giờ trong một dân số ngẫu nhiên của vi khuẩn này tất cả sẽ làm cho bạn đều bệnh và đây là chỉ là một số sự khác biệt ngẫu nhiên trong các vi khuẩn có thể trên DNA của mình một số thay đổi hơi khác nhau xảy ra, nhưng bất cứ điều gì xảy ra, Điều này tất cả đều là loại vi khuẩn mà bạn không muốn nhận được rất nhiều người trong số họ trong hệ thống của bạn.
En 1998, los estadounidenses gastaron 50.000 millones de dólares en juegos de azar legales, más del total que dedicaron a ir al cine, comprar grabaciones musicales y videojuegos, así como a acudir a acontecimientos deportivos y parques temáticos.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
Pese a todo lo expuesto, una influyente asociación de la industria de los juegos de azar justifica su labor promotora diciendo que “la gran mayoría de los estadounidenses que disfrutan del juego no sufren problema alguno”.
Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”.
Y esto sería mucho mejor que monitorear a 6 personas elegidas al azar sin hacer referencia a la estructura de la población.
Làm như thế sẽ tốt hơn là theo dõi sáu người ngẫu nhiên, mà không quan tâm tới cấu trúc xã hội.
Y luego, sólo apuñaló al azar.
Và sau đó, hắn công kích ngẫu nhiên.
Las cadenas opresoras de la adicción pueden tener muchas formas, como la pornografía, el alcohol, el sexo, las drogas, el tabaco, los juegos de azar, la comida, el trabajo, internet o la realidad virtual.
Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo.
Así que lo dejaba al azar.
Hắn để số mệnh quyết!
No puede ser al azar.
Đây không thể là ngẫu nhiên.
Los juegos de azar, fascinación universal
Cờ bạc—Một sự đam mê toàn cầu
Al estudiar poblaciones de distintos continentes, los investigadores han descubierto que las diferencias de ADN entre dos personas elegidas al azar de prácticamente cualquier parte del mundo equivalen a un 0,5%.
Các nhà nghiên cứu về con người ở các lục địa đã nhận thấy rằng nếu chọn một cách ngẫu nhiên hai người từ bất cứ nơi nào trên thế giới, sự khác biệt ADN giữa hai người này chỉ trong khoảng 0,5%*.
Quiero decir, parece que todo hubiera sido tirado al azar por la pintura.
Ý của tôi là, như quý vị có thể thấy, mọi thứ dường như vung vãi một cách vô ý khắp nơi.
Si se deja al azar o se decide en el momento, es probable que, en el mejor de los casos, se haga con poca frecuencia.
Để mặc cho sự ngẫu nhiên hoặc tùy hứng, thì nhiều phần trăm là rất có thể cuộc học hỏi không được đều đặn.
Bueno, digamos que fue un acierto al azar.
Hãy gọi đó là dự đoán trước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.