ayuda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ayuda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayuda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ayuda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trợ giúp, giúp, hỗ trợ, giúp đỡ, Trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ayuda

trợ giúp

noun (Acción realizada para proveer asistencia.)

Los que sufren de hambre en África necesitan una ayuda urgente.
Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp.

giúp

noun (Acción realizada para proveer asistencia.)

No podré terminarlo a menos que tenga tu ayuda.
Tôi sẽ không thể xong được nếu bạn không giúp tôi.

hỗ trợ

noun (Acción realizada para proveer asistencia.)

Su organización debe presentar una carta formal para solicitar ayuda.
Cơ quan của cô cần phải có một lá thư chính thức yêu cầu sự hỗ trợ.

giúp đỡ

noun (Acción realizada para proveer asistencia.)

Tom no podría haberlo hecho sin la ayuda de Mary.
Tom đã không thể nào hoàn thành nếu thiếu sự giúp đỡ của Mary.

Trợ giúp

Los que sufren de hambre en África necesitan una ayuda urgente.
Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp.

Xem thêm ví dụ

¡ Voy a ir a buscar ayuda!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
Si necesitas ayuda, dímelo.
Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết.
Las ayudas para la enseñanza se encuentran en los márgenes del manual.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
Toca el icono del menú [More menu icon] para acceder a Ajustes, obtener ayuda o enviarnos tus comentarios y sugerencias sobre el sitio web móvil.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Esto nos ayuda a situar a los dollys en la larga historia de los reptiles marinos.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
A menos que tengan ayuda.
Trừ phi chúng được trợ giúp.
¿Cómo le ayudó la escuela a ser mejor evangelizador, pastor y maestro?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
Él pide ayuda.
Ông nhờ Tô Đại giúp đỡ.
18. a) ¿Qué ayudó a una joven cristiana a resistir la tentación en la escuela?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
* ¿Por qué creen que es importante que reconozcamos que dependemos del Señor cuando pedimos Su ayuda?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
Ayuda para vencer los problemas emocionales
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
* ¿Qué les ayuda a preparar la mente y el corazón para escuchar y entender los susurros del Espíritu Santo?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
¿Un poco de ayuda aquí, Jackson?
Giúp một chút chứ, Jackson?
Ayudo a una viajera perdida.
Oh, chỉ là giúp đỡ một người đi lạc thôi.
¿Por qué necesitas mi ayuda?
Tại sao lại cần tôi giúp?
Luego, el discípulo Santiago leyó un pasaje de las Escrituras que ayudó a todos los reunidos a discernir cuál era la voluntad de Jehová al respecto (Hechos 15:4-17).
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
Al hacerlo, estaremos en condiciones de oír la voz del Espíritu, resistir la tentación, superar la duda y el temor, y recibir la ayuda del cielo en nuestras vidas.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
En ellas se profetiza lo siguiente sobre Jesús: “Librará al pobre que clama por ayuda, también al afligido y a cualquiera que no tiene ayudador.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
El que intenta suicidarse está clamando por ayuda, por decirlo así.
Đó như thể là một sự kêu cứu.
Ayuda para las familias
Xây đắp tổ ấm
Y quiero hacer una pausa otra vez para mostrarles el contexto, porque el contexto nos ayuda entenderlo claramente.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
¿Qué ha aprendido al repasar cómo ayudó el espíritu de Dios a las siguientes personas?
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
Consulte este tema de ayuda para entender por qué motivos se puede denegar una solicitud de eliminación de un fragmento o de una versión en cache.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
Nuestra ayuda va a continuar en Japón y en otros lugares donde haya necesidad.
Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu.
Señor, ayuda a mi hija.
Xin Chúa hãy cứu giúp con gái con.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayuda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới ayuda

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.