azaroso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azaroso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azaroso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ azaroso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguy hiểm, tình cờ, ngẫu nhiên, mạo hiểm, liều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azaroso

nguy hiểm

(risky)

tình cờ

(chance)

ngẫu nhiên

(chance)

mạo hiểm

(risky)

liều

(risky)

Xem thêm ví dụ

Sé lo que significa trasladar montañas de dificultades y dividir azaroso mares Rojos.
Tôi biết ý nghĩa của sự khắc phục những thử thách khó khăn cao như núi và rộng lớn như biển Hồng Hải.
No soy tu padre pero deberías saber que el amor es un sentimiento azaroso.
Coi kìa, tôi không phải phụ huynh của cậu, nhưng tôi nghĩ cậu nên biết, tình yêu là 1 cảm giác nguy hiểm.
Los vapuleados buques de la Armada tuvieron un azaroso viaje de regreso.
Những chiến thuyền của hạm đội Tây Ban Nha đã trải qua một chuyến hành trình gian nan để trở về quê nhà.
El primero de estos es la selección natural -- que es mutación azarosa y retención selectiva -- junto con nuestra anatomía y psicología básicas -- la evolución del pancreas o del ojo o de las uñas.
Cơ chế đầu tiên là sự chọn lọc tự nhiên -- đó là đột biến ngẫu nhiên và sự duy trì có chọn lọc -- song song với nền tảng giải phẫu học và sinh lý học -- tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay.
Así que no debemos desecharlo pues es una enorme oportunidad para usar este tipo de resultados, estos ensayos más o menos azarosos de los últimos mil años acerca de lo que impacta nuestra salud.
Nên chúng ta không nên bỏ nó vì còn một cơ hội rất lớn để tận dụng các kết quả đó, hoặc các phép thử ngẫu nhiên từ hàng nghìn năm qua được thực hiện để tìm xem cái gì ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azaroso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.