azotar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azotar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azotar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ azotar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đập, đánh, quất, vụt, roi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azotar

đập

(beat)

đánh

(beat)

quất

(whip)

vụt

(lash)

roi

(switch)

Xem thêm ví dụ

Todos debemos darnos cuenta de que esos acontecimientos predichos, como la destrucción de la religión falsa —“Babilonia la Grande”—, el ataque satánico de Gog de Magog contra el pueblo de Jehová y la liberación de que este será objeto por parte de Dios el Todopoderoso en la guerra de Armagedón, pueden azotar de manera sorprendente y repentina, y puede suceder todo en muy poco tiempo (Revelación 16:14, 16; 18:1-5; Ezequiel 38:18-23).
(Thi-thiên 110:1, 2; Ma-thi-ơ 24:3) Tất cả chúng ta nên nhận biết rằng những biến cố được báo trước, chẳng hạn như sự hủy diệt của tôn giáo giả, tức “Ba-by-lôn lớn”, sự tấn công của Gót ở đất Ma-gốc trên dân tộc của Đức Giê-hô-va, và việc Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ giải cứu họ trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn, đều có thể đến bất ngờ và diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn.
Bajo su reinado, ninguna calamidad volverá a azotar a la humanidad (Proverbios 1:33).
Dưới sự cai trị của Đấng Ki-tô, không còn bất cứ tai họa nào giáng trên con người nữa.—Châm-ngôn 1:33.
El comandante militar, de nombre Lisias, ordena azotar a Pablo a fin de averiguar de qué delitos estaba siendo acusado.
Quản cơ Ly-sia bèn ra lệnh dùng roi tra khảo Phao-lô để xem vì cớ gì người Do Thái buộc tội ông.
Por ejemplo los puñetazos y corta será realizado cortando el Telemando de Wii en direcciones diferentes, al realizar un movimiento tal como un powerbomb requerirá al jugador a levantar al adversario tirando el Telemando de Wii arriba y entonces lo empujando para azotar hacia abajo al adversario.
Ví dụ, những cú đấm và những đòn chặt sẽ được thực hiện bằng việc quất điều khiển Wii với những phương hướng khác nhau, trong khi việc thực hiện thế vật như đòn powerbomb sẽ yêu cầu người chơi nâng lên đối thủ bằng việc nâng điều khiển Wii lên và đẩy xuống để vật đối thủ.
Ella adaptó un paraguas para que -- ¡ bam! -- pueda azotar la puerta.
Bà chế ra một cái ô để bà có thể -- bam! -- sập cửa lại.
Me quedé desvalido como un niño, en una ciudad que fui mandado a azotar.
Tôi đã được dẫn đi như một đứa trẻ tới cái thành phố mà tôi đã được sai đi trừng phạt.
Me porté mal, muy mal, pero nadie me va a azotar.
Tôi đã sai, vô cùng sai, nhưng không ai được đánh tôi.
A partir de ese día, los tao teis aparecen cada 60 años... para azotar el norte de China.
Kể từ ngày đó, cứ 60 năm, đám Thao Thiết lại tới... giáng tai họa xuống Bắc Trung Hoa.
¡ Te sugiero que bajes de ese caballo y me des el mensaje antes de que te haga azotar!
Tôi đề nghị anh xuống khỏi con ngựa đó và đưa bức thư cho tôi... trước khi tôi cho anh vài roi.
Tras el amañado juicio a que lo somete el Sanedrín, Poncio Pilato lo interroga y lo manda azotar.
Sau một cuộc xét xử gian dối trước Tòa Công Luận, người ta giao ngài cho Bôn-xơ Phi-lát thẩm vấn và quan này đã cho đánh đòn Chúa Giê-su.
¿No los vas a azotar?
Ông còn không đánh chúng nữa sao?
Incitado por su esposa, Epps obliga a Northup a azotar a Patsey.
Trước sự thúc giục của vợ, Epps buộc Northup phải đánh Patsey.
¡ Dejen de azotar la puerta!
Đừng có đóng sầm cửa nữa!
Cuando estaba a punto de ser azotado, el apóstol preguntó: “¿Les es lícito azotar a un hombre que es romano y no condenado?” (Hechos 21:27–22:29).
Khi sắp bị quân lính đánh đòn, Phao-lô lên tiếng: “Ngươi được phép đánh đòn một người quốc-dân Rô-ma, mặc dầu người đó chưa thành án, hay sao?”—Công-vụ 21:27–22:29.
Nefi también relató las enseñanzas de los profetas antiguos que predijeron que los responsables de azotar y crucificar al Salvador, así como a sus descendientes, serían esparcidos y afligidos hasta que tornaran sus corazones al Señor.
Nê Phi cũng thuật lại những lời giảng dạy của các vị tiên tri thời xưa đã báo trước rằng những người chịu trách nhiệm về việc đánh roi và đóng đinh Đấng Cứu Rỗi, cũng như con cháu của họ, sẽ bị phân tán và khổ sở cho đến khi họ xoay lòng hướng tới Chúa.
Por lo tanto, la calamidad que azotará a la cristiandad no aterrará a los testigos de Jehová.
Vì vậy, hoạn nạn của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ không làm cho các Nhân-chứng Giê-hô-va kinh hãi.
Nuestro trabajo no es asegurarnos de que pueda azotar a sus chicos en la falda.
Công việc của ta không phải là làm anh ta sống vui sống khỏe đến khi có cháu bế.
Ahora señáleme dónde está, antes de que lo haga azotar.
Chỉ tôi tới chỗ ông ta trước khi tôi đánh cho anh vài roi.
No le azotar como una anciana.
Đừng đánh hắn như một bà già.
¿Azotar al Diablo en mí?
Đánh bật Ác quỷ ra khỏi tôi?
De manera que después de que la guerra, el hambre y las enfermedades empezaron a azotar la Tierra, los miembros de los 144.000 que estaban muertos, representados por la sangre al pie del altar, fueron resucitados para vivir en el cielo y recibieron ropas blancas simbólicas.
(Khải-huyền 3:5; 4:4) Như vậy, sau khi chiến tranh, đói kém và dịch bệnh bắt đầu hoành hành trên đất, những người đã chết trong số 144.000 người—được tượng trưng bởi máu dưới bàn thờ—được sống lại trên trời và mặc áo trắng theo nghĩa tượng trưng.
Sólo una semana después de que el violento tornado azotara, fui asignado a visitar el área donde las casas y pertenencias estaban dispersadas por los vecindarios arrasados y asolados.
Chỉ một tuần sau khi cơn bão lớn đó giáng xuống, tôi được chỉ định đến thăm khu vực nơi có nhà cửa và đồ đạc còn vương vãi trong khu xóm đã bị san bằng và tàn phá.
“‘¿Cómo voy a azotar a este niño?’, pensó.
“‘Làm thế nào tôi có thể quất roi đứa bé này đây?’
No hay diversión en azotar a un hombre muerto.
Còn gì vui khi đánh một xác chết chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azotar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.