azienda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azienda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azienda trong Tiếng Ý.

Từ azienda trong Tiếng Ý có các nghĩa là công ty, hãng, xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azienda

công ty

noun

Servono le aziende. Le aziende sono scappate dalla guerra.
Chúng ta cần những công ty. Những công ty xây dựng đã đổ vỡ.

hãng

noun

E, in effetti, dei vantaggi ad avere la propria azienda di comunicazione.
Và, thực ra, vài thuận lợi khi mà sở hữu hãng phim của chính mình.

xưởng

noun

Xem thêm ví dụ

Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Vedo altre aziende che dicono, "Vinceremo con la prossima innovazione, non importa cosa dovremo fare".
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Qui lavora per famose aziende, tra cui la Givenchy.
Điều này khiến có nhiều khách hành ưa chuộng đồ Givenchy.
Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Non vi è capitato di leggere di finanzieri e dirigenti di aziende che non si accontentano di guadagnare miliardi ogni anno?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
Supponiamo, per esempio, che a Manfred fosse stata posta la stessa domanda dal direttore di un’altra azienda.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
(Applausi) E siamo andati nei distretti scolastici in cui le aziende stanno iniziando a far affari con scuole dal budget limitato negli Stati Uniti.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
Pronto per affrontare i problemi della tua azienda di petto.
Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp.
Ecco qui allora, finalmente c'era un'azienda che cercava di farlo nel modo giusto.
Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn.
Questo ci ha dato l'opportunità di creare vari scenari, testando possibili futuri diversi: il solito scenario, le trasformazioni globali, gli schemi di investimento nelle aziende, le opzioni diverse di gestione, politica, finanza, per studiare veramente come può essere il futuro nella nostra capacità di raggiungere gli OSS entro i CP.
Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta.
ASIN è un acronimo per Amazon Standard Identification Number, che individua un codice identificativo alfanumerico a 10 cifre usato da Amazon.com e da aziende sue collaboratrici.
Mã số định danh chuẩn Amazon (ASIN — Amazon Standard Identification Number) là một dải gồm 10 ký tự chữ cái và số định danh duy nhất được gán bởi Amazon.com và đối tác áp dụng với những sản phẩm trong nội bộ tổ chức Amazon.com.
Come si può controllare un'azienda con una chiavetta USB?
Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp?
Nel 2017 The Wall Street Journal annuncia la creazione da parte di Vaynerchuk di The Gallery, una nuova azienda che comprende PureWow a seguito dell’acquisizione da parte di Vaynerchuk and RSE Ventures e di altre società mediatiche e di contenuti creativi.
Năm 2017 The Wall Street Journal thông báo Vaynerchuk thành lập The Gallery, một công ty mới là trụ sở của PureWow sau khi được Vaynerchuk và RSE Ventures mua lại cùng với các công ty sáng tạo nội dung và truyền thông khác.
I governi e le aziende dicono mezze verità.
Các chính phủ và công ty chỉ nói nửa sự thật.
Anche se andate a passeggio per i boschi, c'è un ́azienda che ha prodotto la macchina che vi ha portato fino ai margini del bosco; c'è un ́azienda che ha prodotto le scarpe che avete per proteggervi dal terreno del bosco.
Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng.
Nel passato, molte reti di aziende supportavano Ethernet 802.2 per supportare i bridge trasparent di collegamento tra reti Ethernet e token ring IEEE 802.5 o FDDI.
Trong quá khứ, nhiều mạng doanh nghiệp đã sử dụng IEEE 802.2 để hỗ trợ các cầu nối dịch trong suốt giữa Ethernet và các mạng Token Ring hoặc FDDI.
Quando gli incentivi non funzionano, quando i direttori generali ignorano la salute a lungo termine delle loro aziende alla ricerca di guadagni a breve termine che porterebbero massicci premi la risposta è sempre la stessa.
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
Fetch Retrieve e'una delle aziende piu'importanti al mondo, John.
Fetch Retrieve là một trong những công ty Internet nổi tiếng trên toàn thế giới, John
Il prepagato è una tecnologia, o un'idea, nata in Africa da un'azienda di nome Vodacom una quindicina di anni fa, e ora, come il franchising, le ricaricabili sono una delle forze dominanti dell'attività economica nel mondo.
Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu.
Alla fine del 2013 l'azienda ha raggiunto i 3 800 dipendenti.
Đến tháng 10/2013, công ty đã phát triển tới 3,800 nhân viên chính thức và hợp đồng.
Vinod Khosla sta investendo in dozzine di aziende che stanno facendo grandi cose ed hanno potenzialità interessanti, e io sto dando il mio supporto a tutto questo.
Vinod Khosla đầu tư vào hàng tá công ty đang làm những thứ khá tuyệt và rất có khả năng, và tôi đang cố gắng hỗ trợ họ.
Sono il capo del reparto informatico di un'azienda di contabilita'.
Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán.
In fin dei conti, le aziende non hanno smesso d'inquinare le falde acquifere di spontanea volontà, nè hanno smesso d'impiegare bambini di 10 anni di spontanea volontà, solo perchè dei dirigenti si sono svegliati una mattina e hanno deciso che fosse la cosa giusta da fare.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
Poi ci siamo resi conto che molte organizzazioni lavoravano con agricoltori: aziende di sementi, istituti per microfinanziamenti, società telefoniche, agenzie governative.
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.
Rendere, perché bisogna portare i consumatori -- come persone d'azienda -- a percepire la vostra offerta come autentica.
Vì bạn phải khiến cho người tiêu dùng của mình -- là doanh nhân -- cảm nhận được mặt hàng của mình là đáng tin cậy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azienda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.