aziendale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aziendale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aziendale trong Tiếng Ý.

Từ aziendale trong Tiếng Ý có các nghĩa là công ty, xí nghiệp, doanh nghiệp, hãng, công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aziendale

công ty

(enterprise)

xí nghiệp

(enterprise)

doanh nghiệp

(enterprise)

hãng

(enterprise)

công việc

(undertaking)

Xem thêm ví dụ

Dove guarderete per anticipare il prossimo cambiamento nel vostro modello aziendale o nella vostra vita?
Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn?
Hai detto che i responsabili dell'attacco erano spie aziendali, ma non ne ho mai conosciuta una che lasci buchi giganti come questo nel terreno.
Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này.
A peggiorare le cose, nel 2002 milioni di persone sono rimaste scandalizzate dalle notizie riguardanti dirigenti aziendali che si erano arricchiti in circostanze discutibili.
Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi.
le battaglie legislative sono battaglie tra gruppi contrapposti di interessi economici di ricche società fanno a pugni per fare passare le leggi, e tra queste, le battaglie più incerte sono quelle in cui c'è un gruppo di interessi aziendali contro un altro gruppo di interessi aziendali ed essi sono finanziariamente allo stesso livello, in termini di contributi alle campagne e attività di lobbying.
Họ sẽ dùng mọi cách để vượt lên trên luật& lt; br / & gt; pháp và những cuộc chiến ở gay cấn nhất là khi anh có một nhóm các tập đoàn chiến đấu& lt; br / & gt; với một nhóm các tập đoàn khác về mặt lợi ích và khi cả hai bên đều đưa ra những chiến& lt; br / & gt; dịch hành lang và vận động ngang ngửa nhau.
No, diritto aziendale.
Không, Luật Doanh Nghiệp.
Talvolta conserviamo determinate informazioni per un lungo periodo di tempo al fine di soddisfare esigenze aziendali o requisiti legali specifici.
Đôi khi, chúng tôi giữ lại một số thông tin nhất định trong một thời gian kéo dài để đáp ứng nhu cầu kinh doanh cụ thể hoặc tuân thủ yêu cầu pháp lý.
Esempi: furto d'identità dei prodotti Google, uso improprio dei loghi aziendali
Ví dụ: Mạo danh các sản phẩm của Google, sử dụng sai biểu trưng công ty
L’anziano Christensen ha conseguito una laurea di primo livello in contabilità presso la Brigham Young University e ha conseguito un master in amministrazione aziendale presso la University of Washington.
Anh Cả Christensen có bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University và bằng cao học quản trị kinh doanh từ trường University of Washington.
Fondatore e proprietario dell’azienda Rotational Molding of Utah, ha conseguito una laurea di primo livello in finanze e un master in amministrazione aziendale presso la University of Utah.
Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah.
Dopo aver conseguito la laurea di primo livello alla University of Auckland, si è iscritto al master del programma di Amministrazione aziendale della Brigham Young University.
Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University.
Dopo che nel 2002 terminò di servire nella Missione Brasiliana di San Paolo Nord, Ricardo Aurélio da Silva Fiusa si servì del Fondo perpetuo per l’educazione per ottenere una laurea quadriennale in amministrazione aziendale.
Sau khi hoàn tất công việc phục vụ của mình ở Phái Bộ Truyền Giáo Brazil São Paulo North vào năm 2002, Ricardo Aurélio da Silva Fiusa đã dùng số tiền vay của quỹ Giáo Dục Luân Lưu để kiếm tấm bằng bốn năm về ngành quản trị kinh doanh.
La grande storia" ha detto, "è la psicopatia aziendale.
Chuyện lớn," anh ta nói, "là hiện tượng tập đoàn tâm thần.
Il 2 settembre 2014 Google Enterprise, la divisione di prodotti aziendali della società, è stata ufficialmente rinominata Google for Work.
Ngày 2 tháng 9 năm 2014 - Google Enterprise, bộ phận sản phẩm doanh nghiệp của công ty, đã chính thức được đổi tên thành Google for Work.
Per vedere chi guida quell'auto aziendale.
Cố mà tìm được thông tin của cái xe công ty đó.
Il fratello Ashton ha conseguito una laurea di secondo livello in Amministrazione aziendale alla Harvard University, mentre la sorella Ashton studiava medicina.
Anh Ashton nhận được bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Harvard University, trong khi Chị Ashton học trường y khoa.
Vuoi andare a intervistare psicopatici aziendali. "
Điều anh nên muốn ấy là đi phỏng vấn những kẻ tâm thần trong các tập đoàn. "
Se utilizzi un account Google aziendale o scolastico, potresti non riuscire a installare app Google Play sul tuo dispositivo utilizzando il computer.
Nếu đang sử dụng Tài khoản Google dành cho cơ quan hoặc trường học, bạn có thể không cài đặt được ứng dụng Google Play trên thiết bị của mình bằng máy tính.
Non molto tempo dopo che eravamo andati a trovare Gerson alla Betel la prima volta, Gilson, che da poco aveva finito il primo anno di un corso di amministrazione aziendale, disse che anche lui voleva prestare servizio alla Betel.
Không lâu sau khi thăm Gerson lần đầu tiên tại Bê-tên, thì Gilson nói với chúng tôi là Gilson cũng muốn phục vụ ở Bê-tên và mới trước đó ít lâu Gilson mới học xong năm thứ nhất ngành quản trị thương mại.
In Google, espressioni della compassione aziendale seguono quasi sempre lo stesso percorso.
Tại Google, sự thể hiện của lòng từ bi của công ty hầu như luôn theo một khuôn mẫu.
La 1C ha una lunga storia come sviluppatrice in ambito aziendale, così come nel finanziamento di sviluppatori indipendenti.
1C có một lịch sử lâu dài cho việc tài trợ cho các nhà phát triển độc lập và sản xuất rất nhiều trò chơi thành công tại Nga.
Ma quando si tratta di robot da catena di montaggio, la gente ha un po ́ di paura, perché i robot aziendali sono pericolosi.
Nhưng tôi nghĩ rằng đi kèm với các robot từ nhà máy, người ta cũng có đâu đó nỗi sợ bởi vì robot nhà máy thì nguy hiểm để tiếp cận.
È l'auto aziendale.
Xe công.
Si', a tutti i veicoli aziendali.
Ừ, toàn bộ xe.
Tuttavia, la necessità di mostrare un'immagine più "professionale" (in particolare verso i clienti aziendali) ha fatto sì che venisse poi rimosso.
Tuy nhiên, do yêu cầu cần có một tấm ảnh "chuyên nghiệp" hơn cho dự án (đặc biệt là đối với các khách hàng), nó đã bị gỡ bỏ.
Ma il 93 per cento vede l'ESG come il futuro, o importante per il futuro aziendale.
Nhưng 93% thấy rằng ESG là tương lai, hoặc đóng vai trò quan trọng trong tương lai của doanh nghiệp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aziendale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.