azylový dům trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azylový dům trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azylový dům trong Tiếng Séc.

Từ azylový dům trong Tiếng Séc có các nghĩa là nơi trú ẩn, chỗ ẩn náu, nơi nương náu, trốn, chỗ ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azylový dům

nơi trú ẩn

(refuge)

chỗ ẩn náu

(shelter)

nơi nương náu

(refuge)

trốn

(shelter)

chỗ ẩn

(shelter)

Xem thêm ví dụ

Zrovna mi volali z azylového domu.
Này, tôi vừa nhận được điện thoại từ nhà trăm sóc trẻ mồ côi.
Díky těmto příjmům mohly ženy v pekárně najmout svou první zaměstnankyni – jednu z žen z azylového domu.
Với số tiền họ đã nhận được, các phụ nữ tại tiệm bánh này đã có thể thuê nhân viên đầu tiên của họ—một trong số các phụ nữ tại nơi tạm trú.
Mnoho z nich si nosí své věci v batohu, aby je neztratili v azylových domech.
Nhiều đứa còn mang theo balô đựng toàn bộ hành lý vì sợ mất đồ nếu để lại trong chỗ ở của người vô gia cư.
V brazilském městě Sete Lagoas se nachází azylový dům pro hendikepované ženy, jejichž život byl poznamenán drogami.
Ở bên trong thành phố Sete Lagoas, Brazil, là một nơi tạm trú cho phụ nữ bị khuyết tật có cuộc sống bị ảnh hưởng vì tình trạng lạm dụng ma túy.
Pošlou ho zpátky do toho azylového domu.
Họ sẽ đưa nó quay lại nhà tình thương.
A také chci říct ještě jednu věc: Nevyřešíme tento problém tím, že postavíme víc věznic nebo dokonce víc azylových domů.
Và tôi cũng muốn nói thêm rằng Chúng ta sẽ không thể giải quyết vấn đề này bằng cách xây thêm nhà tù hay xây dựng thêm những nơi trú ngụ tạm thời.
A tak prvním krokem na této cestě bylo, že jsme dali dohromady a vytvořili jsme neobyčejnou podzemní síť úžasných žen, které otevíraly azylové domy a pokud neotevíraly azylové domy, otevíraly své domovy, aby ženy a děti mohly být v bezpečí.
Và bước đầu tiên của cuộc hành trình chúng tôi đã tổ chức và xây dựng một mạng lưới ngầm gồm những phụ nữ tuyệt vời họ đã xây nhà và nếu không xây nhà họ đã mở rộng cánh cửa nhà mình để những phụ nữ và trẻ em có nơi ở an toàn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azylový dům trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.