บาร์เบอร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ บาร์เบอร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ บาร์เบอร์ trong Tiếng Thái.

Từ บาร์เบอร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là thợ cắt tóc, thợ cắt tóc nữ, Thợ cắt tóc, thợ cạo, thợ uốn tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ บาร์เบอร์

thợ cắt tóc

(barber)

thợ cắt tóc nữ

Thợ cắt tóc

(barber)

thợ cạo

(barber)

thợ uốn tóc

Xem thêm ví dụ

มันสุสานในเบอร์เกน.
Nó là một nghĩa trang ở Bergen.
หลังสัญญาปิ๊บดังขึ้น กรุณาแจ้งชื่อของคุณ เบอร์โทร และเหตุผลที่คุณโทรมา
Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi.
ใน หนังสือ ลาส์ เพรมเย สยาคล์ เดอ เลกลีซ (ศตวรรษ ต้น ๆ ของ คริสต์ จักร, ภาษา ฝรั่งเศส) ศาสตราจารย์ ชาง เบอร์นาร์ดี แห่ง มหาวิทยาลัย ซอร์บอนน์ ได้ เขียน ไว้ ว่า “[คริสเตียน] ต้อง ออก ไป และ พูด ทุก หน ทุก แห่ง กับ ทุก ๆ คน.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
โรเบอร์โต อายุ 20 กว่า ซึ่ง เป็น สมาชิก ครอบครัว เบเธล แนะ นํา ว่า “ให้ คุย กับ พี่ น้อง ที่ เป็น ตัว อย่าง ที่ ดี.”
Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”.
คนที่ เอาเบอร์ให้คุณน่ะ
Cái cô cho anh số điện thoại ấy.
กระทิงแดง เบอร์คอฟ ฉันคิดว่านายบอกว่าสัญญาณดาวเทียมมีปัญหา
Birkhoff, tôi tưởng anh nói vệ tinh đã tắt luôn rồi chứ?
- ผมเป็นเจ้าของบาร์
Tôi là chủ quán bar.
เอกสาร เหล่า นี้ มี ผล ผูก พัน ผู้ ป่วย (หรือ ผู้ รับ มรดก) และ ให้ ความ คุ้มครอง แก่ แพทย์ เนื่อง จาก ผู้ พิพากษา วอร์เรน เบอร์ เก อร์ มี ความ เห็น ว่า การ ฟ้องร้อง ใน เรื่อง การ รักษา “จะ ไม่ มี มูล” เมื่อ มี การ ลง นาม ใน หนังสือ แถลงการณ์ สละ สิทธิ์ ไว้ แล้ว.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
เลกาตัส เคาท์ดิอุส แกลบเบอร์
Tướng quân Claudius Glaber.
ตอน นี้ พวก เรา อยู่ บน เรือ ไทเซน-วาย กําลัง เดิน ทาง ไป ยัง เกาะ วาร์ราเบอร์ กับ โปรูมา.
Bây giờ chúng tôi đang ở trên tàu Teisan-Y để đi tới đảo Warraber và Poruma.
แฮมเบอร์เกอร์!
Hamburger!
นัก ชีวโมเลกุล แฟรงก์ โรเบอร์โต ถาม ด้วย ความ ทึ่ง ว่า “เรา จะ เลียน แบบ มัน ได้ อย่าง ไร?”
Nhà sinh vật học phân tử Frank Roberto đã thán phục hỏi: “Làm sao bạn bắt chước được điều đó?”
ความ ขัด แย้ง ระหว่าง เปาโล กับ บาร์นาบัส นํา ไป สู่ อะไร และ ผล เป็น เช่น ไร?
Sự bất đồng giữa Phao-lô và Ba-na-ba dẫn đến điều gì, và kết cuộc ra sao?
เรา เอา หิน และ ไม้ ตาม ชาย หาด มา ก่อ เป็น เตา สําหรับ ปิ้ง บาร์ บี คิว. เรา เก็บ หอย แมลง ภู่ ที่ เกาะ อยู่ ตาม โขด หิน กลาง น้ํา ทะเล ใส มา ปิ้ง กิน กัน.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
บราเดอร์ บาร์เบอร์ ตั้ง ข้อ สังเกต ว่า “นี่ ไม่ ใช่ คํา กล่าว อ้าง ที่ เกิน จริง ผล งาน ที่ ยิ่ง ใหญ่ มา จาก การ ที่ พวก เขา ได้ รับ การ ฝึก อบรม เพิ่ม เติม นั่น เอง.
Anh Barber nhận xét: “Chúng ta không phóng đại khi nói rằng quá trình huấn luyện bổ túc mà họ nhận được đã đem lại kết quả to lớn.
ฉันไม่มีเบอร์เธอ
Anh không có số em.
รู้ไหม ตอนนี้ผมไม่อยาก กินเบอร์เกอร์แล้ว
Tôi không nghĩ tôi muốn ăn burger nữa.
นัก โบราณคดี กาบรีเอล บาร์ไค กล่าว ว่า เจ้าของ ตรา นี้ “อาจ เป็น พี่ ชาย ของ ปาชเฮอร์ เบน อิมเมอร์ ซึ่ง กล่าว ถึง ใน คัมภีร์ ไบเบิล [ยิระมะยา 20:1] ว่า เป็น ปุโรหิต และ ผู้ ดู แล พระ วิหาร.”
Theo nhà khảo cổ Gabriel Barkai, chủ nhân của con dấu “có lẽ là người anh hoặc em của Pashur Ben Immer (Pha-su-rơ Y-mê), mà Kinh Thánh [Giê-rê-mi 20:1] gọi là thầy tế lễ và viên chức của đền thờ”.
4 ตอน นี้ เป็น เวลา เกือบ 2,000 ปี นับ ตั้ง แต่ สมัย ของ อัครสาวก เปโตร กับ เปาโล ผู้ มี ใจ แรง กล้า, ลูกา แพทย์ ผู้ เป็น ที่ รัก, บาร์นาบัส ผู้ ใจ กว้าง, สเตฟาโน ผู้ กล้า หาญ, โดระคัส ผู้ ใจ ดี, ลิเดีย ผู้ มี น้ําใจ ต้อนรับ แขก และ อีก หลาย ๆ คน ที่ เป็น พยาน ที่ ซื่อ สัตย์.
4 Đã gần 2.000 năm trôi qua kể từ thời của hai sứ đồ sốt sắng Phi-e-rơ và Phao-lô, thầy thuốc yêu dấu Lu-ca, Ba-na-ba hào phóng, Ê-tiên can đảm, Đô-ca tốt bụng, Ly-đi mến khách và rất nhiều nhân chứng trung thành khác.
บร. ฮันส์ เบอร์เกอร์ อ้าง ถึง พี่ น้อง ชาว เฮติ ที่ ซื่อ สัตย์ คน หนึ่ง ที่ สูญ เสีย ภรรยา ใน ภัย พิบัติ ครั้ง นี้ ซึ่ง พูด ว่า “จน ถึง วัน นี้ ผม ก็ ยัง ร้องไห้ อยู่.
Anh Honsberger trích lời của một anh trung thành người Haiti đã mất vợ trong thảm họa này: “Cho đến bây giờ tôi vẫn khóc.
ก็เลยใช้แขนที่อัมพาตให้เป็นประโยชน์ เหวี่ยงมันขึ้นมาเหมือนท่อนไม้ และเอามาปิดเบอร์ที่กดไปแล้ว เพื่อว่าพอกลับมาสู่โลกแห่งความเป็นจริง ฉันจะสามารถบอกได้ว่า "ใช่ฉันกดเบอร์นี้ไปแล้วนะ"
Thế nên tôi phải điều khiển cánh tay tê liệt như một cánh tay cụt và che những con số đã bấm rồi để khi trở lại bình thường tôi sẽ biết rằng "Rồi, mình đã bấm số đó rồi."
โยเซฟ บาร์ท ผู้ มี ประสบการณ์ ด้าน การ เดิน ทาง ให้ คํา แนะ นํา แก่ ผม ว่า “ถ้า คุณ อยาก ประสบ ความ สําเร็จ ใน หน้า ที่ มอบหมาย ของ คุณ จง ทํา ตัว เป็น พี่ เป็น น้อง กับ พวก พี่ น้อง.”
Anh Josef Barth, một người có kinh nghiệm trong công việc lưu động, cho tôi lời khuyên này: “Nếu anh muốn thành công trong công việc này, hãy đối xử với các anh em như anh em”.
ส่วน ถัด มา นํา โดย แซมมูเอล โร เบอร์ สัน ซึ่ง เป็น ผู้ สอน ที่ แพตเทอร์สัน เป็น ส่วน สัมภาษณ์ ซึ่ง เน้น อรรถบท ที่ ว่า “จง ยอม เป็น คน ทุก ชนิด เพราะ เห็น แก่ คน ทั้ง ปวง.”
“Trở nên mọi cách cho mọi người” là chủ đề được nêu bật trong phần phỏng vấn do anh Samuel Roberson, một giảng viên tại trung tâm Patterson, hướng dẫn.
ที่บาร์ก้าไม่ได้กลับมา
Barca chưa hề trở lại
ใน ปี 1969 ดิฉัน ได้ รับ การ มอบหมาย ไป ยัง แคนเบอร์รา นคร หลวง ของ ออสเตรเลีย.
Năm 1969, tôi được giao phó công việc Canberra, thủ đô của Úc Đại Lợi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ บาร์เบอร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.