bába trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bába trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bába trong Tiếng Séc.

Từ bába trong Tiếng Séc có các nghĩa là bà, bà nội, vợ, bà già, bà ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bába

(beldam)

bà nội

vợ

bà già

(grannie)

bà ngoại

Xem thêm ví dụ

Bábi ví, že jsi dělal co jsi mohl.
Bà biết mày luôn làm hết sức mình.
Jedna bába povídala.
Thật là bốc mùi.
Porodní bába myslela, že nepřežije noc.
Bà mụ cho rằng cô ấy sẽ ko qua nổi đêm đó.
Zbytečná stará bába.
Con già vô dụng!
Neboli, jak jim říkám já, byly to porodní báby kapitalismu.
Hay như tôi hay gọi , họ là bà đỡ của chủ nghĩa tư bản .
Tradiční porodní bába je profesionálka.
Một bà đỡ truyền thống là một chuyên gia.
Porodní báby jsou ve vesnici, tam bude Hugo hledat nejdřív.
Tất cả các bà đỡ đều đang ở trong làng Đó là nơi đầu tiên Hugo sẽ tìm đến
Děda dostal spalničky a bábí se opila.
Ông ngoại bị bệnh sởi, còn bà ngoại thì say rượu.
Jak projevily odvahu dvě hebrejské porodní báby?
Hai bà mụ người Hê-bơ-rơ đã thể hiện lòng can đảm như thế nào?
Jeden z mých oblíbených příkladů: IRC - Mezinárodní záchranná komise - má program, kde pologramotné porodní báby používají desetidolarové mobily a posílají textovky skrz náš program jednou týdně udávající množství porodů a úmrtí. To umožní IRC něco, co globální zdravotnictví ještě nikdy nemělo: počítání novorozeňat téměř v reálném čase, kolik dětí se narodilo, kolik dětí žije v Sierra Leone, což je země, kde se tohle provádí, a také, kolik dětí umře.
Một trong những ví dụ ưa thích của tôi là IRC tên gọi tắt của Ủy ban giải cứu quốc tế Họ có một chương trình tại nơi có người đỡ đẻ không được đi học đầy đủ sử dụng những chiếc điện thoại trị giá $10 gửi một đoạn tin nhắn bằng phần mềm của chúng tôi mỗi tuần một lần về số ca sinh nở và số cả tử vong, điều này đã giúp IRC có được thứ mà chưa tổ chức nào trong lĩnh vực y tế toàn cầu nào từng có: một hệ thống thống kê trẻ em cập nhật tức thời cho biết có bao nhiêu đứa trẻ được sinh ra cho biết có bao nhiêu trẻ em ở Sierra Leone, nơi diễn ra việc này và cho biết bao nhiêu trẻ em đã chết
V DOBĚ, kdy byli Izraelité v otroctví v Egyptě, se hebrejské porodní báby Šifra a Pua dostaly do obtížné situace.
TRONG lúc dân Y-sơ-ra-ên sống trong cảnh nô lệ ở Ê-díp-tô, hai bà mụ Hê-bơ-rơ tên là Siếp-ra và Phu-a bị đặt vào thế khốn cùng.
Říkal jsi " bábi loňskou ".
Anh nói " bubbling. "
Porovnejme nyní tyto jednotlivce se dvěma izraelskými porodními bábami Šifrou a Puou, které žily ve starověkém Egyptě za vlády nejmenovaného tyranského faraóna.
Vậy hãy so sánh những người này với hai bà mụ người Y-sơ-ra-ên là Siếp-ra và Phu-a, hai phụ nữ sống ở Ai-Cập cổ xưa dưới triều đại của một Pha-ra-ôn bạo ngược không được nêu tên.
Je to 45 let toho, co vytvořil, jak já to nazývám, "bába faktor."
mất 45 năm cho loại gene đó để tạo ra cái mà tôi gọi là nhân tố baba
Přesně to jsem řekl i tý bábě od soudu.
Tôi đã nói thế với quý cô bên toà án..
Jste jako stará bezzubá bába, co vycucává marmeládu z koblihy.
Cô cứ như một mụ già rụng rãng đang mút thạch khỏi một que kem.
" Jedna bába povídala " toho chlápa neodstraní.
Cái đống " ông nói bà nói " sẽ không thể bắt tên này được.
Combovi lidé, jeho máma, bábi, bratránci, všichni byli nameko.
Gia đình Combo, mẹ nó, bà ngoại nó, họ hàng nữa... ai cũng xúc động đếch nói lên lời.
Patřily mezi ně porodní báby Šifra a Pua, které neposlechly faraóna a nezabíjely novorozené izraelské chlapce. (2.
Những người nữ đó bao gồm hai bà mụ Siếp-ra và Phu-a đã không vâng theo lệnh Pha-ra-ôn phải giết hết những bé trai sơ sinh người Y-sơ-ra-ên.
Za to teď budeš mít tu mrtvou bábu na svědomí.
Bây giờ mày sẽ thấy người đàn bà này chết là do mày.
Bába má ještě nějakou práci
Baba vẫn còn việc phải làm.
Věděl, že tyto porodní báby byly podněcovány nejen lidskou laskavostí, ale také zbožnou bázní a oddaností.
Ngài biết rằng hai bà mụ này không chỉ được thúc đẩy bởi lòng nhân ái mà còn bởi lòng kính sợ và thành tâm đối với Đức Chúa Trời.
A když budu plakat, Bába přijde a zabije tě
Em mà khóc, Baba sẽ tới giết chị đấy!
Chci navštívit Lunu a Bábi.
Tôi muốn đi thăm cô Nguyệt và Cụ bà.
Mám vynikajicí porodní bábu, astrologa, doktora.
Anh có một bà mụ giỏi, một nhà chiêm tinh, một bác sĩ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bába trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.