babbler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ babbler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babbler trong Tiếng Anh.

Từ babbler trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim hét cao cẳng, người hay bép xép, người nói nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ babbler

chim hét cao cẳng

noun

người hay bép xép

noun

người nói nhiều

noun

Xem thêm ví dụ

These formed a robust clade closer to the Sylvia typical warblers and some presumed "Old World babblers" such as Chrysomma sinense than to other birds.
Chúng tạo thành một nhánh có độ hỗ trợ mạnh rất gần với chi Sylvia điển hình của họ Lâm oanh và một số loài được giả định là "chích Cựu thế giới" như Chrysomma sinense hơn là gần với các loài chim khác.
Recent DNA analysis has shown that Picathartidae and its closest relatives, southern Africa's rockjumpers and south-east Asia's rail-babbler, form a clade.
Gần đây phân tích ADN cho thấy họ Picathartidae và những họ họ hàng gần nhất của chúng Chaetopidae của Nam châu Phi và Eupetidae của Đông Nam Á tạo thành một nhánh.
Sibley & Ahlquist (1990) united the "Old World warblers" with the babblers and other taxa in a superfamily Sylvioidea as a result of DNA–DNA hybridisation studies.
Sibley & Ahlquist (1990) hợp nhất "chích Cựu thế giới" với chim dạng khướu/họa mi và các đơn vị phân loại khác trong siêu họ Sylvioidea theo kết quả từ các nghiên cứu lai ghép ADN-ADN.
Another study found the quail-thrushes and jewel-babblers to be related to each other but did not show them to have a close relationship with Psophodes or Ifrita.
Một nghiên cứu khác năm 2009 cho thấy Cinclosoma và Ptilorrhoa có quan hệ họ hàng gần với nhau nhưng không thấy là chúng có quan hệ gần với Psophodes hay Ifrita.
As names like Paradoxornis paradoxus - "puzzling, paradox bird" - suggest, their true relationships were very unclear, although by the latter 20th century they were generally seen as close to Timaliidae ("Old World babblers") and Sylviidae ("Old World warblers").
Như các tên gọi đại loại như Paradoxornis paradoxus - "chim bí ẩn, ngược đời" – gợi ý, các mối quan hệ thật sự của chúng là rất không rõ ràng, mặc dù vào cuối thế kỷ 20 nói chung người ta cho rằng chúng có quan hệ họ hàng gần với Timaliidae (họ Khướu) và Sylviidae (họ Lâm oanh/chích Sylviid).
Cibois, Alice (2003): Mitochondrial DNA Phylogeny of Babblers (Timaliidae).
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. ^ a ă â b c d Cibois Alice (2003): Mitochondrial DNA Phylogeny of Babblers (Timaliidae).
This was to imply that he was nothing more than an idle babbler, someone who picked up and repeated only scraps of knowledge.
Điều này hàm ý ông chỉ là người hay bép xép, vô công rồi nghề, chỉ biết lượm lặt rồi lặp lại những hiểu biết vụn vặt.
Though by no means as diverse as the Timaliidae (Old World babblers) (another "wastebin taxon" containing more thrush-like forms), the frontiers between the former "pan-Muscicapidae" were much blurred.
Mặc dù không đa dạng như họ Timaliidae (họ Họa mi) (một "đơn vị phân loại thùng rác" khác chứa nhiều dạng giống như hoét), ranh giới giữa họ "liên-Muscicapidae" trước đây còn mờ mịt hơn.
The IBA is notable for supporting the sooty babbler (Stachyris herberti) and a taxon of François' langur (Trachypithecus francoisi).
Tràm chim nổi tiếng về một số loài babcia sooty (Stachyris herberti) và một loại taxon của François 'langur (Trachypithecus francoisi).
As Ernst Mayr demonstrated that the structure of the syrinx was that of an oscine bird the genus was later moved to the Old World babblers (an infamous "taxonomic dustbin"), then to Orthonychidae (where some authorities still retain them) and then to the jewel-babblers and whipbirds (the treatment used by the 2007 Handbook of the Birds of the World).
Sau khi Ernst Mayr chứng minh rằng cấu trúc minh quản của chúng là thuộc về các loài chim biết hót thì chi được chuyển sang họ Timaliidae (một đơn vị phân loại thùng rác khét tiếng trong quá khứ), rồi sau đó sang họ Orthonychidae (hiện nay một số tác giả vẫn duy trì chúng trong họ này) và sau đó sang họ Cinclosomatidae và Psophodidae (xử lý này được dùng trong phiên bản năm 2007 của Handbook of the Birds of the World).
“Sectarian priests cry out concerning me, and ask, ‘Why is it this babbler gains so many followers, and retains them?’
“Các thầy tê lễ của các giáo phái đã gào thét về tôi và hỏi: ‘Tại sao người già mép này có được nhiều người nghe theo như vậy, và giữ họ lại được?’
At a finer level of detail, some now place the larks at the beginning of a superfamily Sylvioidea with the swallows, various "Old World warbler" and "babbler" groups, and others.
Ở cấp độ chi tiết hơn, hiện nay một số tác giả đặt sơn ca ở gần như mức bắt đầu của siêu họ Sylvioidea cùng với các loài nhạn, các nhóm "chích Cựu thế giới" và "khướu và họa mi" khác nhau.
Combined with the yuhinas (and possibly other Timaliidae), the limits of the white-eye clade to the "true" Old World babblers becomes indistinct.
Cùng với các loài khướu mào (và có thể là cả một số chi khác của họ Timaliidae), thì các giới hạn giữa nhánh vành khuyên với nhánh họa mi "thật sự" của Cựu thế giới trở nên không rõ ràng.
"African hill babbler Sylvia abyssinica (Rüppell, 1840)".
Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012. ^ “African hill babbler Sylvia abyssinica (Rüppell, 1840)”.
In this assemblage, they most likely form a monophyletic lineage with the yuhinas (and possibly other "babblers").
Trong tổ hợp này, rất có thể chúng tạo thành một dòng dõi đơn ngành với khướu mào (Yuhina spp.) (và có thể là các dạng "Khướu" khác).
In 2003, a study of Timaliidae relationships (Cibois 2003a) using mtDNA cytochrome b and 12S/16S rRNA data indicated that the Sylviidae and Old World babblers were not reciprocally monophyletic to each other.
Năm 2003, nghiên cứu về các mối quan hệ của họ Timaliidae sử dụng các dữ liệu mtDNA cytochrome b và 12S/16S rRNA chỉ ra rằng họ Sylviidae và Timaliidae không là đơn ngành một cách tương hỗ đối với nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babbler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.