babysitter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ babysitter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babysitter trong Tiếng Anh.

Từ babysitter trong Tiếng Anh có các nghĩa là người giữ trẻ, người trông trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ babysitter

người giữ trẻ

noun (baby or child caretaker)

Tom told me you were looking for a babysitter.
Tom đã nói với tôi là bạn đang tìm người giữ trẻ.

người trông trẻ

noun

I convinced the babysitter to take the night off.
Tôi đoán chắc người trông trẻ không đến hôm nay.

Xem thêm ví dụ

I'm not a God damn babysitter.
Tôi không phải là người chuyên giũ trẻ.
They're your babysitters.
Họ là trông trẻ của anh.
It 's important to reassure them that you 'll miss them , too , and that you trust that the babysitter will take good care of them .
Điều quan trọng là trấn an bé rằng bạn cũng sẽ nhớ bé , và bạn tin tưởng rằng người giữ trẻ sẽ chăm sóc bé tốt .
While an apprentice at Aberdeen, Gunn was a frequent babysitter for Ferguson's children.
Khi còn đang thử việc tại Aberdeen, Gunn là một người trông trẻ cho các con cháu của Ferguson.
Until the babysitter says so.
Cho đến khi tay trông trẻ ra lệnh.
" You know, my aunt's sister's babysitter's dog's chicken went to China and adopted a girl. "
" Bạn biết không, con gà của con chó của người bảo mẫu của chị của dì tôi đã đến Trung Quốc và nhận nuôi một đứa bé gái ".
You can bring your friends, or your colleagues, or your babysitter to walk along with you.
Bạn có thể dẫn bạn hay đồng nghiệp hay người trông trẻ cùng đi với mình.
During her childhood, her parents took her to acting classes that they taught because they did not want to leave her with a babysitter.
Trong thời thơ ấu của mình, bố mẹ cô đã đưa cô đến lớp học diễn xuất thuộc sở hữu của hai người bởi vì họ không muốn để cô ở cùng với người giữ trẻ.
Since they are not babysitters, they are never off duty.
Vì họ không phải là những người giữ trẻ nên họ không bao giờ ra khỏi bổn phận làm mẹ của mình.
Why is she dressed like a babysitter?
Tại sao nó lại mặc quần áo như mấy cô trông trẻ thế?
Tom told me you were looking for a babysitter.
Tom đã nói với tôi là bạn đang tìm người giữ trẻ.
You were a really good babysitter, Jessica.
Chị đúng là người trông trẻ tốt, Jessica à.
Oh, the babysitter.
Ồ, giữ trẻ.
I convinced the babysitter to take the night off.
Tôi đoán chắc người trông trẻ không đến hôm nay.
And I think you were a bad babysitter.
Còn tôi nghĩ anh huấn luyện dở tệ.
I don't know, I'm not his babysitter.
Tôi biết sao được, tôi có phải trông trẻ đâu.
If your kids are teenagers , they might feel like they do n't even need a babysitter while you 're traveling .
Nếu con của bạn là thanh thiếu niên , chúng có thể cảm thấy như mình không cần một người trông trẻ trong khi bạn đi khỏi nhà .
Let me call my babysitter. TAUB:
Đợi tôi gọi lại cho người giữ trẻ
What's the babysitter's name?
Cô giữ trẻ tên gì?
Make sure they 'll feel comfortable with a babysitter while you 're gone and keep their normal daily routines going .
Hãy chắc chắn rằng bé sẽ cảm thấy thoải mái với người giữ trẻ trong thời gian bạn vắng mặt và tiếp tục giữ các thói quen bình thường hàng ngày của bé .
Do I call the babysitter bunch?
Anh gọi đám bảo mẫu nhé?
I don't need a babysitter.
Con không cần một người giữ trẻ.
What are you, my babysitter now?
Giờ em là bà của anh à?
13 Christendom has acted like that babysitter.
13 Khối Ki-tô giáo đã hành động như cô giữ trẻ ấy.
I couldn't get a babysitter.
Tôi không thể tìm được người trông trẻ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babysitter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.