azure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azure trong Tiếng Anh.

Từ azure trong Tiếng Anh có các nghĩa là màu xanh da trời, xanh da trời, bầu trời trong xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azure

màu xanh da trời

noun

xanh da trời

adjective

bầu trời trong xanh

adjective

Xem thêm ví dụ

Similar to offerings by Amazon Web Services, Microsoft Azure, and IBM, a series of Google Cloud Certified programs are available on the Google Cloud Platform.
Tương tự như các dịch vụ của Amazon Web Services, Microsoft Azure và IBM, một loạt các chương trình được chứng nhận của Google Cloud có sẵn trên Google Cloud Platform.
The Windows Azure project was announced in 2008 and renamed to Microsoft Azure.
Dự án Windows Azure được công bố vào năm 2008 và đổi tên thành Microsoft Azure.
One of the mainstays of this effort , Windows Azure , consists of three parts : Windows Azure , an operating system as a service ; SQL Azure , a cloud-based relational database ; and .NET
Một trong những trụ cột chính của nỗ lực này Windows Azure , bao gồm ba phần : Windows Azure , một hệ điều hành dưới dạng một dịch vụ ; SQL Azure ( một cơ sở dữ liệu quan hệ dựa trên đám mây ) , và các Dịch vụ .NET ,
The azure-blue coast.
Bờ biển xanh.
Intuit has named Windows Azure the preferred platform for SMB cloud-based application development on its platform .
Intuit chỉ định Windows Azure là nền tảng ưu tiên cho việc phát triển ứng dụng dựa vào giao thức đám mây SMB trên nền tảng của họ .
Azure blue is a very deep blue.
Màu xanh azure là màu xanh rất sẫm.
By February 2010 , users will have to pay for Azure 's services via a pay-as-you go model , a subscription format or volume licensing .
Vào tháng hai 2010 , người dùng sẽ phải chi trả cho các dịch vụ của Azure thông qua mô hình ( pay-as-you go ) , một dạng thuê bao hoặc cấp phép theo số lượng .
Post haste, 2900 artefacts, which were in other palaces and museums in China, such as the Palace of Benevolent Tranquillity on the western side of the Forbidden City and statues in the Arhat Hall (Luohan Tang) of the Temple of Azure Clouds in Beijing’s Fragrant Hills were secretly shifted to the temple, and the White Horse Temple was fully restored.
Do vội vàng, 2.900 đồ tạo tác của nơi khác và bảo tàng ở Trung Quốc, chẳng hạn như từ cung điện Benevolent Tranquillity ở phía tây của Tử Cấm Thành và những bức tượng ở vị phòng La Hán của Đền Azure Clouds tại Bắc Kinh đã được bí mật chuyển đến ngôi chùa, chùa Bạch Mã đã được phục hồi hoàn toàn.
However, Cloud9 would be knocked out of the tournament in the group stage after losing to Team MRN and Azure Gaming.
Nhưng rồi C9 đã bị loại khỏi giải ngay vòng bảng vì thua Azure Gaming và team MRN.
It was known for the Azure Window, a natural limestone arch that was a remarkable geological feature, until its collapse in 2017.
Nó được biết đến với cửa sổ Azure, một vòm đá vôi tự nhiên là một đặc điểm địa chất đáng chú ý, cho đến khi nó sụp đổ năm 2017.
On November 19, 2014, they made their official debut in Japan with their album, "Koi No Sign" and debuted in Korea with the single album, "Azure" on the 2nd of December, 2014.
Ngày 19 tháng 11 năm 2014, họ đã chính thức ra mắt tại Nhật Bản với album "Koi No Sign" và ra mắt tại Hàn Quốc với đĩa đơn album Azure vào 02 tháng 12 năm 2014.
Beginning in 2011, iCloud is based on Amazon Web Services and Microsoft Azure (Apple iOS Security white paper published in 2014, Apple acknowledged that encrypted iOS files are stored in Amazon S3 and Microsoft Azure).
Khởi động năm 2011, iCloud dựa trên Amazon Web Services và Microsoft Azure (Sách trắng Apple iOS Security được xuất bản năm 2014, Apple đã thừa nhận rằng các tập tin iOS mã hóa được lưu trữ trong Amazon S3 và Microsoft Azure).
Speaking about the kernel port, a Microsoft representative said "The new Azure-tuned kernel allows those customers to quickly take advantage of new Azure services such as Accelerated Networking with SR-IOV."
Phát biểu về port kernel, đại diện của Microsoft cho biết "Hạt nhân được điều chỉnh Azure mới cho phép những khách hàng đó nhanh chóng tận dụng các dịch vụ Azure mới như Accelerated Networking với SR-IOV."
The coat of arms of Tromsø was devised in 1870 and is blazoned "Azure, a reindeer trippant Argent."
Phù hiệu áo giáp của Tromsø được tạo ra vào năm 1870 và được trao tước hiệu là "Azure, một con tuần lộc màu bạc bước đi."
As a health professional, Hussein works closely with the Metropolitan Police via its Project Azure.
Là một chuyên gia y tế, Hussein hợp tác chặt chẽ với cảnh sát Anh thông qua Dự án Azure.
SLES is available in both on-demand and bring-your-own-subscription ("BYOS") images on Amazon EC2, Microsoft Azure, and Google Compute Engine.
SLES có sẵn ở cả hình ảnh theo yêu cầu và mang theo đăng ký của bạn ("BYOS") trên Amazon EC2, Microsoft Azure, và Google Compute Engine.
Benjamin Kerstein, writing in Azure, says that both Klavan and Landesman "have a point", because "The Dark Knight is a perfect mirror of the society which is watching it: a society so divided on the issues of terror and how to fight it that, for the first time in decades, an American mainstream no longer exists."
Benjamin Kerstein viết cho Azure lại thấy rằng cả Klavan và Landesman "có chung một quan điểm", vì "Kỵ sĩ bóng đêm là tấm gương phản chiếu hoàn hảo của xã hội đang dõi theo nó: một xã hội bị chia rẽ về các vấn đề khủng bố và cách chiến đấu với nó, lần đầu tiên trong nhiều thập kỷ, một xu hướng đại chúng của Mỹ không còn tồn tại."
Prime Minister Joseph Muscat and Leader of the Opposition Simon Busuttil both tweeted about the collapse of the Azure Window, and it also became the subject of many Internet memes on Maltese social media.
Thủ tướng Joseph Muscat và lãnh đạo phe đối lập Simon Busuttil đã tweet về sự sụp đổ của Azure Window, và nó cũng trở thành chủ đề của nhiều internet mem trên các phương tiện truyền thông xã hội Malta.
Windows CE AutoPC Pocket PC 2000 Pocket PC 2002 Windows Mobile 2003 Windows Mobile 2003 SE Windows Mobile 5 Windows Mobile 6 Smartphone 2002 Smartphone 2003 Portable Media Center Zune Windows Mobile Windows Phone 7 (2010) Windows Phone 8 (2012) Windows Phone 8.1 (2014) Windows Mobile 10 (2015) Xbox system software Xbox 360 system software Xbox One system software OS/2 1.0 (1987) OS/2 1.1 (1988) OS/2 1.2 (1989) OS/2 1.3 (1990) Microsoft Linux distributions Azure Sphere MIDAS Singularity Xenix Zune List of Microsoft topics List of operating systems Concise Microsoft O.S. Timeline, by Bravo Technology Center
Windows CE AutoPC Pocket PC 2000 Pocket PC 2002 Windows Mobile 2003 Windows Mobile 2003 SE Windows Mobile 5 Windows Mobile 6 Smartphone 2002 Smartphone 2003 Portable Media Center Zune Windows Mobile Bài chi tiết: Windows Phone Windows Phone 7 (2010) Windows Phone 8 (2012) Windows Phone 8.1 (2014) Windows Mobile 10 (2015) Phần mềm hệ thống Xbox Phần mềm hệ thống Xbox 360 Phần mềm hệ thống Xbox One Bài chi tiết: OS/2 OS/2 1.0 (1987) OS/2 1.1 (1988) OS/2 1.2 (1989) OS/2 1.3 (1990) Singularity (hệ điều hành) MIDAS (hệ điều hành) Zune Danh sách các chủ đề về Microsoft Danh sách các hệ điều hành Concise Microsoft O.S. Timeline, by Bravo Technology Center
"Dozens trespass across Azure Window without a care in the world".
Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2016. ^ “Dozens trespass across Azure Window without a care in the world”.
A walking trail, known as Sentiero Azzurro ("Azure Trail"), used to connect the five villages but the section from Riomaggiore to Manarola called the Via dell'Amore ("Love Walk") is closed.
Một con đường đi bộ được gọi là Sentiero Azzurro ("Đường mòn Azure") được sử dụng để kết nối năm ngôi làng với nhau, nhưng đoạn từ Riomaggiore đến Manarola được gọi là Via dell'Amore đã bị đóng cửa.
Intuit has named Windows Azure the " preferred platform " for SMB cloud-based application development on the Intuit Partner Platform , in theory giving Intuit 's developer community access to a variety of Microsoft-built tools .
Intuit chỉ định Windows Azure là " nền tảng ưu tiên " cho việc phát triển ứng dụng dựa trên giao thức đám mây SMB trên Nền tảng Intuit Partner , về mặt lý thuyết nó mang lại cho cộng đồng nhà phát triển của Intuit truy cập vào nhiều công cụ do Microsoft xây dựng .
The supporters were: dexter a unicorn of Scotland imperially crowned, supporting a tilting lance flying a banner Azure a saltire Argent (Cross of Saint Andrew) and sinister the crowned lion of England supporting a similar lance flying a banner Argent a cross Gules (Cross of Saint George).
Ngoài ra còn có: Dexter một con kỳ lân của Scotland triều đình đăng quang, hỗ trợ một lance nghiêng bay một banner Azure một saltire Argent (Cross of Saint Andrew) và nham hiểm của sư tử vương miện của Anh hỗ trợ một lance tương tự bay một banner Argent một Gules chéo (Cross of Saint George).
Product end of availability has been announced ) SLES for Amazon EC2 SLES for Microsoft Azure, which includes a specially tuned kernel SLES for ARM Raspberry Pi support, a specially packaged version of SUSE Linux Enterprise Server for ARM, tailored for Raspberry Pi 3 Model B. SUSE Linux Enterprise Real Time, a special version of SUSE Linux Enterprise Server that turns the general-purpose operating system into a real-time operating system.
Sản phẩm hết hạn đã được công bố) SLES for Amazon EC2 SLES for Microsoft Azure SLES for ARM hỗ trợ Raspberry Pi, phiên bản đóng gói đặc biệt của SUSE Linux Enterprise Server cho ARM, được thiết kế riêng cho Raspberry Pi 3 Model B. SUSE Linux Enterprise Real Time, phiên bản đặc biệt của SUSE Linux Enterprise Server, biến hệ điều hành đa năng thành hệ điều hành thời gian thực.
The position of the azure-winged magpie, which has always been a major enigma, is even less clear than before.
Vị trí của ác là cánh lam, luôn luôn là một điều bí ẩn lớn, thậm chí còn không rõ ràng hơn so với trước đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.