babe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ babe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babe trong Tiếng Anh.

Từ babe trong Tiếng Anh có các nghĩa là trẻ sơ sinh, cô gái xinh xinh, người khờ dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ babe

trẻ sơ sinh

noun

He adds: “The whole area proved to be a cemetery for new-born babes. . . .
Ông nói thêm: “Toàn bộ khu vực là nghĩa trang của trẻ sơ sinh...

cô gái xinh xinh

noun

người khờ dại

noun

Xem thêm ví dụ

□ Why do some remain spiritual “babes”?
□ Tại sao vài người hãy còn là “con đỏ” về thiêng-liêng?
It's Wednesday, babe.
Em yêu, hôm nay là thứ .
7 But remember, as did the apostle, that “when I was a babe, I used to speak as a babe, to think as a babe, to reason as a babe.”
7 Nhưng nên nhớ, sứ đồ có nói: “Khi tôi còn là con-trẻ, tôi nói như con-trẻ, tư-tưởng như con-trẻ, suy-xét như con-trẻ” (I Cô-rinh-tô 13:11).
God’s Word urges that we be “babes as to badness,” not seeking knowledge of things immoral or wicked.
Lời Đức Chúa Trời khuyên “về sự gian ác thật nên như trẻ con vậy”, không nên tìm hiểu về những việc ác và vô luân (I Cô-rinh-tô 14:20).
Babe, get out there and see if anything's moving.
Babe, ra ngoài kia coi có cái gì nhúc nhích không.
Babe, I have, like, a lot of anxiety about this.
Anh rất lo lắng chuyện này.
Thanks, babe.
Cảm ơn cưng.
Babe, the only time you start worrying about a Marine is when he stops bitching.
Cưng à, anh chỉ nên lo lắng về Hải quân khi họ ngưng than phiền.
Thus, one’s desire or appetite for solid spiritual food is a good indicator of whether one has grown up spiritually or still remains a spiritual babe.
Vì thế lòng ham muốn hoặc thèm khát của một người đối với đồ ăn đặc về thiêng liêng là chứng cớ cho biết người đó đã lớn lên hay vẫn còn ấu trĩ về thiêng liêng.
Got any Rizla, babe?
Con còn giấy cuốn thuốc không?
Hey, babe.
Chào, em yêu.
He watches Babe 15 times a day.
Anh ấy xem những đứa trẻ sơ sinh 15 lần 1 ngày.
In that meeting the Prophet Joseph Smith is reported to have said: “You know no more concerning the destinies of this Church and kingdom than a babe upon its mother’s lap.
Trong buổi họp đó, người ta kể lại rằng Tiên Tri Joseph Smith đã nói: “Các anh em không biết gì nhiều về vận mệnh của Giáo Hội và vương quốc này hơn một đứa bé ngồi trong lòng của mẹ nó.
Hey, babe.
Hey, babe.
The song begins: “Out of the mouth of babes God once brought praise;/They, to hail Jesus, their voices did raise.”
Bài hát này mở đầu như sau: “Miệng trẻ thơ cũng khen ngợi Cha Giê-hô-va;/Thời xưa Giê-su được con trẻ theo reo mừng”.
They then won back-to-back league titles in 1956 and 1957; the squad, who had an average age of 22, were nicknamed "the Busby Babes" by the media, a testament to Busby's faith in his youth players.
Với độ tuổi trung bình là 22, đội hình vô địch quốc gia hai năm liên tiếp 1956 và 1957 được báo chí gọi với biệt danh "Những đứa trẻ của Busby" (The Busby Babes), một minh chứng cho niềm tin của Busby vào các cầu thủ trẻ của ông.
You're up, babe?
Gì đấy, em yêu.
There Mary and Joseph heard the wonderful prophecies spoken by Simeon and Anna about the tiny babe who was destined to become the Savior of the world.
Nơi đó Ma Ri và Giô Sép đã nghe được những lời tiên tri kỳ diệu của Si Mê Ôn và An Ne về hài nhi mà đã được tiền định là sẽ trở thành Đấng Cứu Thế.
Babe, relax.
Thư giãn nào, cưng.
You did say that, babe.
Anh đã nói thế đấy.
The Busby Babes were notable not only for being young and gifted, but for being developed by the club itself, rather than bought from other clubs, which was customary then.
Đội "Busby Babes" không chỉ trẻ và tài năng nhưng phát triển cầu thủ theo phương pháp riêng của Câu lạc bộ, chứ không phải mua từ các câu lạc bộ khác, đó là phong tục sau đó, cũng như bây giờ.
Creative Edge Studios have stated that Bikini Karate Babes has been "a solid seller", despite the negative press.
Creative Edge Studios đã tuyên bố rằng Bikini Karate Babes là một "món hàng bán chạy", bất chấp lời tiêu cực từ dư luận. ^ a ă Patterson, Shane (ngày 1 tháng 4 năm 2008).
To my mind came the words of the Psalmist: “Out of the mouth of babes ... hast thou ordained strength” (Psalm 8:2).
Từ tâm trí tôi vang lên lời của tác giả Thi Thiên: “Chúa do miệng trẻ thơ ... mà lập nên năng lực Ngài” (Thi Thiên 8:2).
Did you never read this, ‘Out of the mouth of babes and sucklings you have furnished praise’?”
Các ông chưa đọc điều này sao: ‘Ngài đã khiến miệng con trẻ và em bé ca ngợi ngài’?”
Ben was no babe in the woods.
Ben đâu phải là đứa ngây thơ gì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.