babysit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ babysit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babysit trong Tiếng Anh.

Từ babysit trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữ trẻ, trông em, trông trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ babysit

giữ trẻ

verb

For kids it feels like punishment, and for teachers it feels like babysitting.
Với lũ trẻ nó như sự trừng phạt, và với giáo viên nó như việc giữ trẻ.

trông em

verb (To watch or tend someone else's child for a period of time, often for money)

Yeah, it could be Rachel asking if someone could babysit again.
Oh, yeah, có thể là Rachel nhờ ai đó bọn mình trông em bé.

trông trẻ

verb (To watch or tend someone else's child for a period of time, often for money)

I just asked her to babysit, and now she says she's leaving.
Anh vừa nhờ trông trẻ thì mẹ bảo là sẽ đi.

Xem thêm ví dụ

She may be interested in providing local services to her community: babysitting, local deliveries, pet care.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
My wife and I taught our children the importance of setting aside tithing each week as they received an allowance or earned money babysitting or doing special jobs.
Vợ tôi và tôi đã dạy con cái chúng tôi tầm quan trọng của việc dành tiền thập phân ra mỗi tuần khi chúng nhận được tiền tiêu vặt hay kiếm được tiền giữ trẻ hay làm những công việc đặc biệt.
You want me to babysit Shane?
Anh muốn tôi trông chừng Shane?
Babysitting.
Bằng việc trông trẻ.
For example, they babysit each other's calves.
Chẳng hạn như chúng canh chừng vây của nhau.
I was supposed to be babysitting.
Chị thành người trông trẻ từ bao giờ thế này.
She babysits for him.
trông trẻ cho anh ta.
And I'm not with them because I'm here babysitting you.
Anh không đi cùng họ vì anh còn ở đây trông chừng em.
Do you know that your kids are the only ones that I babysit for that wanna stay awake so that they can see their dad when he gets home?
Cô có biết trong những đứa trẻ cháu trông, chỉ có mỗi con cô... muốn thức chờ bố về nhà không?
The girls meet by chance during a bizarre adventure and become roommates, then start a babysitting business to earn extra money.
Hai cô gái tình cờ gặp nhau trong một cuộc phiêu lưu kỳ lạ và sau đó trở thành bạn chung nhà, kinh doanh nghề chăm sóc em bé để kiếm thêm tiền.
Does Cliff have you babysitting me?
Cliff để cô giám sát tôi à?
I have better things to do than babysit Americans in Africa.
Bật điều hòa lên nếu muốn giấu nhiệt độ cơ thể.
Babysitting you?
Trông chừng cậu?
For kids it feels like punishment, and for teachers it feels like babysitting.
Với lũ trẻ nó như sự trừng phạt, và với giáo viên nó như việc giữ trẻ.
* If there is a temple in your area, offer to babysit younger siblings so that your parents can go to the temple and participate in priesthood ordinances.
* Nếu có một đền thờ trong khu vực của các em, thì hãy đề nghị giữ mấy đứa em để cha mẹ của các em có thể đi đền thờ và tham gia vào các giáo lễ của chức tư tế.
In 1984, Frank Fuster, the owner of the Country Walk Babysitting Service, in a suburb of Miami, Florida, was found guilty of 14 counts of abuse and sentenced to prison with a minimum of 165 years.
Năm 1984, Frank Fuster, chủ sở hữu của dịch vụ giữ trẻ Country Walk đã bị tuyên 165 năm tù với 14 tội danh lạm dụng.
He's babysitting.
Trông trẻ.
Another traditional usefulness of older people is that they are capable of babysitting their grandchildren, thereby freeing up their own adult children, the parents of those grandchildren, to go hunting and gathering food for the grandchildren.
Một sự hữu ích truyền thống của người già là họ có khả năng chăm sóc trẻ em cháu chắt họ, do đó giúp đỡ những đứa con đã trưởng thành của họ bố mẹ những đứa cháu của họ, để chúng đi săn bắn hái lượm, kiếm thức ăn cho cháu họ.
When our children were young, she would trade babysitting time with friends so she could have a few hours every few weeks to work on researching our family lines.
Khi con cái chúng tôi còn nhỏ, bà thường trao đổi thời gian trông con với bạn bè để bà có thể có được một vài giờ mỗi vài tuần để làm công việc sưu tầm dòng dõi gia đình.
He babysits my kid.
Anh ta trông con cho tôi.
Get a license or babysit less kids.
Xin giấy phép hoặc nhận trông ít trẻ đi.
You don't wanna babysit.
Oh, ông không muốn là người giữ trẻ đâu
You might think of ideas to draw closer to the Savior like finding opportunities to serve refugees in your community, learning about the Savior’s life during scripture study, babysitting for a couple so that they can attend the temple, or reaching out to a friend in need.
Anh chị em có thể nghĩ về việc đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn như tìm kiếm cơ hội để phục vụ người tị nạn trong cộng đồng của mình, học hỏi về cuộc đời của Đấng Cứu Rỗi trong lúc học thánh thư, giữ con cho một cặp vợ chồng để họ có thể tham dự đền thờ, hoặc tìm đến giúp đỡ một người bạn đang gặp hoạn nạn.
You're babysitting.
Cô là người trông trẻ cơ mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babysit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.