babbo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ babbo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babbo trong Tiếng Ý.

Từ babbo trong Tiếng Ý có các nghĩa là ba, bố, cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ babbo

ba

noun

Nell’America Latina i Re Magi prendono il posto di Babbo Natale.
Ở Châu Mỹ La-tinh, ba nhà thông thái thay thế cho ông già Nô-en.

bố

noun

Mamma, il babbo mi porta in carriola e non sa guidare.
Bố dấu con trong chiếc xe đẩy, nhưng bố đẩy dở lắm!

cha

noun

Dì loro che il babbo è ancora in vita.
Hãy nói cho chúng biết rằng cha của chúng vẫn còn sống.

Xem thêm ví dụ

Quando un bambino scopre di essere stato ingannato e che Babbo Natale non esiste, la sua fiducia nei genitori non subisce un duro colpo?
Khi một đứa bé biết rằng người ta lừa dối để cho nó tin rằng Santa có thật, điều này chẳng phải đã làm nó giảm đi lòng tin cậy đối với cha mẹ hay sao?
In Gran Bretagna e in altri paesi è noto come Babbo Natale.
Ở Anh Quốc, người ta biết ông là Cha Giáng Sinh.
Furono apertamente condannati anche i simboli locali di questo periodo, vale a dire l’albero di Natale e Ded Moroz, o Nonno Gelo, l’equivalente russo di Babbo Natale.
Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận.
Avevo chiesto quella con il minibar e i sedili a banana ma Babbo Natale invece mi ha portato questo.
Mình xin mini Nhật cùng với một em tay vịn thế mà ông già Noel lại cho cái này.
Io sono il tuo babbo e la tua mamma.
Tôi là cha và là mẹ cậu.
Ti vestirai da Babbo Natale?
Vậy anh sẽ hóa trang thành Santa à?
Zio Sid, ci serve, cosi'stanotte quel Babbo Natale potra'trovarci.
Chú Sid, chúng ta cần nó để ông Santa tìm đến đây đêm này.
E comunque, la mamma deve stare qui ad assicurarsi che il folletto di Babbo Natale non dia i tuoi regali ad un'altra bambina.
Dù sao đi nữa mẹ cũng phải ở đây để chắc rằng ông già Noel sẽ không đem quà của con trao cho bé gái khác.
Lasciai la cucina non tanto in shock per Babbo Natale, ero più che altro sbigottita da come mi fosse scappata questa cosa dell'età della ragione.
Tôi rời khỏi bếp không thứ sự sốc về ông già Nô en nhưng lại chết lặng cả người
Dobbiamo trovare un nuovo Babbo Natale.
Ta cần tìm người khác đóng Santa.
Me lo faceva mio babbo da piccino.
Ông tôi hay đố khi tôi còn bé tí xíu.
Babbo Natale trovera'sempre... Il tuo cuore buono e gentile.
Sẽ luôn tìm thấy trái tim tốt bụng và ngoan ngoãn của con.
Non riesce a trovarci neanche lui, come Babbo Natale.
Ông ấy có thể tìm thấy chúng ta giỏi hơn Santa Claus.
Noi siamo le sentinelle di Babbo Natale.
Chúng tôi là dòng tộc Santourage. ( tùy tùng )
Qui Clinton è in braccio a Babbo Natale, che poi sarebbe suo fratello.
Và Clinton ngồi lên đùi Santa - anh hai nó đóng giả Santa.
Sogna che Babbo Natale la accoglie nel paese dei balocchi.
Phật Bà Quan Âm đưa nàng dạt vào vườn hoa nhà họ Bùi.
No, considerami un Babbo Natale silenzioso.
Không, coi tôi là Santa bí mật đi.
Che Natale sarebbe senza un regalo costoso dal sacco di Babbo Natale?
Sẽ không phải Giáng sinh nếu thiếu một món quà đẹp từ túi già Noel.
Il 23 dicembre 1951, Babbo Natale fu “giustiziato” davanti a circa 250 bambini.
Vào ngày 23-12-1951, một hình nộm của Ông già Nô-en bị “hành quyết” trước khoảng 250 trẻ em.
Sei ferito, Babbo Natale?
Ông bị thương ạ, già Noel?
Intanto, Riley ha qualcosa da dire a Babbo Natale...
Trong khi đó, Glenn cũng đang kể lại cho Rick toàn bộ sự thực về câu chuyện.
Ma tutti sanno anche che Santa Claus (Babbo Natale) è un personaggio della fantasia, legato a tradizioni che risalgono a Nicola di Mira, vescovo vissuto nel IV secolo (Mira si trova nell’attuale Turchia).
Nhưng người ta cũng thừa hiểu rằng Santa Claus là một huyền thoại, dựa trên những truyền thống gắn liền với một giám mục thuộc giáo phận Myra (nay thuộc nước Thổ Nhĩ Kỳ) vào thế kỷ thứ 4.
" Come si chiamano le renne di Babbo Natale? " e ottenere una risposta immediata -- o qualunque altra cosa vogliamo chiedere.
" Tên chú tuần lộc của ông già Noel là gì? " và được trả lời ngay lập tức -- hoặc bất cứ điều gì khác mà chúng ta muốn hỏi.
Mi guardano come se fosse Natale e io fossi Babbo Natale.
Chúng nhìn anh như nhìn ông già Noen đêm Giáng sinh
Ho fatto babbo natale un anno.
Chú chơi cho Santa 1 năm...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babbo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.