azzurro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azzurro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azzurro trong Tiếng Ý.

Từ azzurro trong Tiếng Ý có các nghĩa là xanh lam, xanh, màu xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azzurro

xanh lam

noun

E tramite la modulazione della quantità di azzurro
Và bằng cách điều chỉnh lượng ánh sáng xanh lam

xanh

noun

Comunque ha gli occhi azzurri e resteranno così.
Dù thế nào đi nữa thì đôi mắt này sẽ là màu xanh.

màu xanh

adjective

Comunque ha gli occhi azzurri e resteranno così.
Dù thế nào đi nữa thì đôi mắt này sẽ là màu xanh.

Xem thêm ví dụ

La casa di papà è azzurra.
Nhà của bố có màu xanh.
Ma dissi no ai capelli azzurri.
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.
" I suoi occhi erano come due cerchi azzurri, con un altro cerchio nero... nel mezzo "?
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?
“UNO SCINTILLANTE GIOIELLO AZZURRO E BIANCO”.
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
Ha spiegato: «"Principe Azzurro" sembra solo essere un nome.
Anh giải thích, "Hoàng tử Quyến Rũ xuất hiện chỉ với một cái tên.
Calza azzurra e calza arancione.
Nước bạc hà đôi vớ hồng vàng.
Piuttosto, a testa alta, con coraggio imperterrito e fede incrollabile, poteva alzare gli occhi guardando oltre i dolci frangenti del Pacifico azzurro e sussurrare: «Arrivederci, Arthur, figlio mio prezioso.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
[ Soli azzurri, vortici verdi, ]
[ Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá, ]
Questo è il richiamo di una balenottera azzurra a 50 miglia ( 80 km ), distanza notevole per le megattere.
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
Il panorama era stupendo: la maestosa montagna frastagliata chiamata El Yunque (L’Incudine), ricoperta, come da un manto vellutato, da una vegetazione verde scuro e, sullo sfondo, un cielo azzurro con candide nuvole.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanhtrong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
Pertanto, 2.900 manufatti, situati in altri palazzi e musei cinesi, fra cui il Palazzo della Tranquillità Benevola sul lato occidentale della Città Proibita e la Sala degli Arhat (Luohan Tang) del tempio delle Nuvole Azzurre nelle Colline Profumate di Pechino, furono trasferiti rapidamente e segretamente nel tempio, e il Baima-si fu compiutamente restaurato.
Do vội vàng, 2.900 đồ tạo tác của nơi khác và bảo tàng ở Trung Quốc, chẳng hạn như từ cung điện Benevolent Tranquillity ở phía tây của Tử Cấm Thành và những bức tượng ở vị phòng La Hán của Đền Azure Clouds tại Bắc Kinh đã được bí mật chuyển đến ngôi chùa, chùa Bạch Mã đã được phục hồi hoàn toàn.
Kishimoto ha affermato che è contento che il suo personaggio abbia i capelli biondi e gli occhi azzurri.
Kishimoto nói rằng anh rất vui khi nhân vật của mình có tóc vàng và mắt xanh.
Azzurra sembra essere il risultato del più recente impatto avvenuto su Ida.
Azzurra dường như là hố mới nhất trên Ida.
La fiamma che emana dalle narici è di un azzurro accesso è può ridurre legno e ossa in cenere in pochi secondi.
Ngọn lửa phun ra từ lỗ mũi của chúng có một màu xanh rực rỡ và có thể biến gỗ và xương hóa tro chỉ trong vài giây.
Josh Dallas, che interpreta il Principe azzurro, fu soddisfatto che gli autori presero alcune "licenze drammatiche" per il suo personaggio, credendo che il principe fosse diventato più reale.
Joshua Dallas vào vai Hoàng tử Quyến Rũ, rất hài lòng khi những nhà văn đã "đem lại sự phóng túng ấn tượng" cho nhân vật của anh, tin rằng hoàng tử đã trở nên thực tế hơn.
Padre afghano e madre tedesca, Assef era più alto degli altri e aveva gli occhi azzurri.
Được sinh ra từ một người mẹ Đức và ông bố Afghan, thằng Assef tóc hung mắt xanh, cao lớn vượt hẳn những đứa trẻ khác.
" Siamo quello che mangiamo " sia davvero applicabile al mondo delle balenottere azzurre.
" Ăn sao thì người vậy " thực sự không áp dụng cho thế giới của cá voi.
Un'altra cosa che abbiamo fatto è stato diversificare le specie che venivano servite: piccoli pesci azzurri, acciughe, sgombri, sardine sono diventati comuni.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến.
4,5 miliardi di anni fa, nella dura lotta per diventare un pianeta, questa scintillante sfera azzurra ce l'ha fatta a vincere.
Khối cầu màu lục này đã được xem như là đích đến.
Le loro bandiere rosse e azzurre sventolavano al vento e s'accendevano lampi sulle punte delle loro lance.
Những cờ hiệu xanh đỏ của chúng phấp phới trước gió và những tia chớp lóe ra ở đầu ngọn giáo mác của chúng.
E tramite la modulazione della quantità di azzurro nel nostro ambiente, possiamo aiutare le persone a rilassarsi, o a restare vigili, ad addormentarsi, o a rimanere svegli.
Và bằng cách điều chỉnh lượng ánh sáng xanh lam trong môi trường, chúng ta có thể giúp mọi người thư giãn, hoặc tỉnh táo, ngủ hoặc thức.
Ok, come sono finito in azzurro?
Được rồi, trông anh mặc màu xanh đẹp chứ?
Comunque ha gli occhi azzurri e resteranno così.
Dù thế nào đi nữa thì đôi mắt này sẽ là màu xanh.
I fiori più piccoli ospitano costantemente farfalle azzurre e farfalle color rame (4) della famiglia dei Licenidi.
Những chú bướm xanh và bướm da đồng (4), thuộc họ Lycaenidae, thì bận rộn ghé thăm những loài hoa nhỏ hơn.
Le giovani sono azzurre, e le gialle, ancora non sappiamo.
Còn màu vàng, chúng ta vẫn chưa biết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azzurro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.