baciarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baciarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baciarsi trong Tiếng Ý.

Từ baciarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là hôn nhau, hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baciarsi

hôn nhau

verb

È normale che facciano cose così, tipo baciarsi.
Chúng làm mấy chuyện như hôn nhau là bình thường thôi.

hôn

verb

Quando mi ritrovavo con loro e li vedevo abbracciarsi e baciarsi ero gelosa e mi sentivo sola.
Khi thấy họ hôn và âu yếm nhau, em thấy ghen tị và cô đơn.

Xem thêm ví dụ

Col tempo si diffuse la superstizione che baciarsi sotto il vischio portava al matrimonio.
Cuối cùng, sự mê tín dị đoan thành hình, người ta nói rằng việc hôn nhau dưới cây tầm gửi thường dẫn đến hôn nhân.
A qualcuno la consuetudine natalizia di baciarsi sotto un ramo di vischio (qui rappresentato) potrebbe sembrare romantica, ma ci riporta al Medioevo.
Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ.
(Il Cantico dei Cantici 1:2; 2:6; 8:5) Similmente oggi le coppie che si frequentano in vista del matrimonio possono pensare che non ci sia nulla di male a tenersi per mano, baciarsi e abbracciarsi, specialmente se sembra che manchi poco alle nozze.
(Nhã-ca 1:2; 2:6; 8:5) Cũng vậy, ngày nay một số cặp trong thời gian tìm hiểu cảm thấy việc nắm tay, hôn, và ôm nhau là thích đáng, đặc biệt khi họ sắp cưới.
Baciarsi?
Hôn nhau?
e poi sino baciarsi (la stoppia di tuo padre ora bianca e irsuta).
trao nụ hôn (râu cha giờ đã bạc cứng)
Potreste voler distogliere lo sguardo, ora, perché questo è un tritone che sta per rigenerarsi un arto, e stringere la mano diffonde più germi del baciarsi.
Có lẽ các bạn muốn thay đổi cái nhìn chăm chú, bởi vì đó là một con sa giông sắp tái sinh chi của nó, và những cái bắt tay dễ lây lan mầm bệnh hơn là hôn.
La bimba diventò una ragazza senza lentiggini, con un sorriso sbilenco, che non capiva perché i suoi amici non avessero camere oscure a casa, che non vedeva mai i suoi baciarsi, che non li vedeva mai tenersi per mano.
Đứa trẻ lớn lên thành một cô gái không có tàn nhang, với nụ cười khúc khích, cô không hiểu tại sao bạn bè cô không có phòng tối trong nhà, cô chưa bao giờ thấy cha mẹ hôn nhau, cô chưa bao giờ thấy họ nắm tay.
Anzi, non è insolito vedere ragazzi e ragazze baciarsi nei corridoi”. — Liana, che frequenta la seconda superiore.
Thật ra, chẳng có gì lạ khi thấy các cặp hôn nhau ngay tại hành lang”.—Liana, học sinh lớp 10.
È normale che facciano cose così, tipo baciarsi.
Chúng làm mấy chuyện như hôn nhau là bình thường thôi.
Tagliamo le labbra con un rasoio a lui e all'altro solitario, poi li obblighiamo a baciarsi.
Chúng tôi lấy dao cạo cắt môi anh ta và một người đơn độc khác, rồi bắt họ hôn nhau.
Quando mi ritrovavo con loro e li vedevo abbracciarsi e baciarsi ero gelosa e mi sentivo sola.
Khi ở gần họ, thấy họ hôn và âu yếm nhau, em thấy ganh tị và cô đơn.
Siamo già nella fase " baciarsi in pubblico " della nostra relazione non impegnativa?
Này, chúng ta có đang ở giai đoạn hôn hít tự do trong mối quan hệ bình thường không?
Riappacificarsi, non baciarsi, sciocchina.
Làm lành thì có, không phải hun hít nhau, ngốc à.
Baciarsi, abbracciarsi o fare qualunque altra cosa che provochi eccitazione può portare ad avere una condotta errata in campo sessuale.
Hành động ôm, hôn và những cử chỉ khơi dậy ham muốn có thể dẫn đến hành vi vô luân.
Beh, gli amici possono baciarsi.
Vâng, bạn bè có thể hôn nhau.
Baciarsi non sarebbe male, sì.
Hôn nhau chắc hay lắm nhỉ?
Quando mi ritrovavo con loro e li vedevo abbracciarsi e baciarsi ero gelosa e mi sentivo sola.
Khi thấy họ hôn và âu yếm nhau, em thấy ghen tị và cô đơn.
Che sorpresa quando in seguito scoprii che era cresciuto in una famiglia dove non c’era l’abitudine di abbracciarsi e baciarsi!
Sau này, tôi vô cùng ngạc nhiên khi biết rằng ba đã lớn lên trong một gia đình hiếm có những cái ôm hôn!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baciarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.