bacino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bacino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bacino trong Tiếng Ý.

Từ bacino trong Tiếng Ý có các nghĩa là chậu, cái chậu, khung chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bacino

chậu

noun

Il suo piccolo gomito mi si era incastrato nel bacino.
Cái khuỷu tay bé nhỏ của nó bị kẹt với xương chậu của chị.

cái chậu

noun

khung chậu

noun

Xem thêm ví dụ

28 settembre 1989: al Bacino Grand Omar Muktar.
28 tháng 9 năm 1989: đến hồ Grand Omar Muktar.
Nel cortile interno del tempio della visione manca una cosa molto importante che si trovava sia nel cortile del tabernacolo che nel tempio di Salomone: un grande bacino, chiamato in seguito mare, nel quale i sacerdoti si lavavano.
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân.
Dammi un bacino.
Âu yếm tí nào.
La città è circondata su tre lati da rilievi montuosi, che costituiscono il bacino di Hachiōji che si apre verso est in direzione di Tokyo.
Thành phố được bao bọc ba phía bởi núi, tạo thành lưu vực sông Hachiōji mở ra hướng về phía đông theo hướng của Tokyo.
Facendolo per questo luogo in particolare, in questo periodo, se osserviamo l'accaduto prima di questo riscaldamento, i fiumi hanno scavato il letto dalle montagne al mare, ed erano probabilmente simili al bacino del Rio delle Amazzoni.
Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon.
La risposta è nel funzionamento della vescica, una sacca ovale contenuta nel bacino.
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
Circa 185 milioni di persone vivono nei bacini idrografici dei fiumi che si gettano nel Mare del Nord.
Có khoảng 185 triệu người sống trong lưu vực của những sông đổ vào biển Bắc bao gồm một số khu vực công nghiệp hóa cao.
È un bacino e i fiumi scorrono dalle zone montagnose giù nel bacino, portando con loro sedimenti, preservando le ossa di animali che hanno vissuto lì.
Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây.
Sotto il bacino c’erano i sostegni, fusi con ghirlande al lato di ognuno.
Các thanh đỡ ấy nằm bên dưới bồn, mỗi thanh đỡ được đúc với các hình vòng bên cạnh.
Il mare di basalto ricopre la maggior parte del bacino e straripa a nord-est nel Lacus Somniorum.
"Biển" Bazan bao gồm một phần lớn của lưu vực và tràn vào Lacus Somniorum về phía đông bắc.
11 Per adempiere questa profezia, Geova mise nella mente di Ciro il Persiano l’idea di deviare le acque dell’Eufrate in un bacino locale.
11 Để làm ứng nghiệm lời tiên tri này, Đức Giê-hô-va đã để vào trí Si-ru người Phe-rơ-sơ ý nghĩ chuyển hướng giòng nước sông Ơ-phơ-rát vào một cái hồ ở vùng đó.
“ANTICAMENTE in nessun paese del bacino del Mediterraneo o del Vicino Oriente le donne godevano della libertà di cui godono oggi nel mondo occidentale.
“KHÔNG nơi nào ở vùng Địa Trung Hải xưa hoặc Cận Đông mà phụ nữ có được sự tự do như họ vui hưởng trong xã hội Tây phương ngày nay.
E servono da 6 a 8 piante ad altezza bacino, a testa.
Và mỗi người cần 6 đến 8 cây cao ngang thắt lưng.
Il processo richiede un'enorme quantità di acqua, che poi viene pompata in enormi bacini di decantazione tossica.
Quán trình này cần một lượng nước khổng lồ, và sau đó thải ra những ao nước đầy chất độc hại.
Molti che credono nell’evoluzione vi diranno che la vita è nata miliardi di anni fa sulle sponde di un bacino di marea o negli abissi oceanici.
Nhiều người tin thuyết tiến hóa sẽ nói với bạn rằng cách đây hàng tỉ năm, sự sống bắt nguồn ở rìa một hồ nước hoặc dưới đại dương sâu thẳm.
(Isaia 60:13) Tutti gli uomini saranno ammaestrati nel modo di vivere che piace a Dio, così che la conoscenza dei gloriosi propositi di Geova riempirà la terra proprio come l’acqua riempie i bacini dei mari.
(Ê-sai 60:13) Toàn thể nhân loại sẽ được dạy dỗ để sống theo đường lối của Đức Chúa Trời, hầu cho sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy khắp đất giống như nước biển lấp đầy các lòng đại dương.
E comunque, non è un caso che il telaio del drone assomigli al bacino di uno scoiattolo volante.
Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay.
Poi mise dell’acqua nel bacino, e cominciò a lavare i piedi a’ discepoli, e ad asciugarli con l’asciugatoio del quale era cinto” (Giovanni 13:4–5).
Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5).
Il Bay East Garden si espande su un terreno di 79 ettari (32 acri) e ha una passeggiata di circa 2 km che costeggia il Marina Reservoir (bacino per la desalinizzazione dell'acqua marina).
Vườn vịnh Đông có diện tích 32 hécta (79 mẫu Anh) và có đường tiếp giáp dài 2 kilômét (1,2 mi) với Marina Reservoir.
Quindi è assolutamente -- è uno dei più grandi bacini di decantazione.
Vì vậy, điều này hoàn toàn là một trong những hồ chứa chất thải lớn hơn.
Circa 20 miliardi di tonnellate al giorno di vapore acqueo sono trasportate dai venti dominanti di nord- est e lasciate precipitare sotto forma di pioggia nel bacino del Rio del La Plata.
Khoảng gần 20 triệu tấn hơi nước mỗi ngày bị hút vào những luồng gió đông bắc đó và dần ngưng tụ thành mưa, những cơn mưa trải khắp vùng La Plata Basin.
Dato che però accedere a quella località era estremamente difficile gli uffici nel 1935 furono spostati nel villaggio di Jakša, più a monte lungo il corso del Pečora ma più vicino al bacino del fiume Kama, all'epoca la principale via di comunicazione con il resto del mondo per la zona.
Để đến được đó là cực kỳ khó khăn nên vào năm 1935 nó đã được chuyển đến Yaksha nằm ở thượng nguồn Pechora nhưng gần với lưu vực của sông Kama hơn, từ đó có thể dễ dàng đi lại với thế giới bên ngoài.
Alla fine del suo ciclo riproduttivo, il rospo Spadefoot del Gran Bacino si rintana un metro sottoterra nel terreno desertificato dell'America occidentale, dove può rimanervi per molte stagioni fino a quando le condizioni sono ottimali per poter riemergere.
Ở phần cuối của chu kỳ sinh sản của nó, Great Basin thuộc họ cóc đào bới xuống mét dưới nền đất cứng nóng gay gắt miền đất sa mạc của miền tây nước Mỹ, nơi mà nó có thể ở lại trong nhiều mùa cho đến khi đủ điều kiện chỉ cần phải cho nó xuất hiện.
Così mi sono girata verso il pubblico di 150 donne e ho chiesto, "A quante di voi hanno mai detto che la chiave per l'avanzamento di carriera è il vostro senso degli affari, strategico e finanziario, e che tutte le altre cose importanti sono quelle che vi differenziano nel bacino di talenti?
Quay trở lại với khán giả là 150 phụ nữ và tôi đã hỏi: "Bao nhiêu người trong số các bạn được khuyên rằng
Pietro viveva a Capernaum, una città situata sulle rive del Mar di Galilea, un bacino d’acqua dolce.
Ông Phi-e-rơ sống ở Ca-bê-na-um, thành phố ven một bờ hồ nước trong xanh gọi là Biển Ga-li-lê.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bacino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.