bacterial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bacterial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bacterial trong Tiếng Anh.

Từ bacterial trong Tiếng Anh có các nghĩa là do vi khuẩn, vi khuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bacterial

do vi khuẩn

adjective

Leptospirosis is a bacterial disease that affects humans and animals .
Bệnh leptospirosis là một bệnh do vi khuẩn gây bệnh cho người và động vật .

vi khuẩn

noun

Leptospirosis is a bacterial disease that affects humans and animals .
Bệnh leptospirosis là một bệnh do vi khuẩn gây bệnh cho người và động vật .

Xem thêm ví dụ

A urinary tract infection ( UTI ) is a bacterial infection that affects any part of the urinary tract .
Nhiễm trùng đường tiểu ( UTI ) là hiện tượng nhiễm khuẩn có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của đường tiểu .
Biofilms are not just bacterial slime layers but biological systems; the bacteria organize themselves into a coordinated functional community.
Màng sinh học không chỉ là lớp màng vi khuẩn mà còn là các hệ thống sinh học; vi khuẩn được tổ chức thành một cộng đồng chức năng phối hợp.
Leptospirosis is a bacterial disease that affects humans and animals .
Bệnh leptospirosis là một bệnh do vi khuẩn gây bệnh cho người và động vật .
There are typically 40 million bacterial cells in a gram of soil and a million bacterial cells in a millilitre of fresh water.
Có khoảng 40 triệu tế bào vi khuẩn trong một gram đất và hàng triệu tế bào trong một mm nước ngọt.
Bacterial transformation is a complex process encoded by numerous bacterial genes, and is a bacterial adaptation for DNA transfer.
Sự chuyển đổi của vi khuẩn là một quá trình phức tạp được mã hóa bởi rất nhiều gen của vi khuẩn, và là sự thích nghi của vi khuẩn cho việc chuyển giao DNA.
Plasmids may be transferred between cells by physical contact, in a process that may be similar to bacterial conjugation.
Plasmid có thể được lưu chuyển giữa các tế bào thông qua tương tác vật lý, trong quá trình mà có thể gần giống như sự tiếp hợp của vi khuẩn.
The critical functional groups of rifampicin in its inhibitory binding of bacterial RNA polymerase are the four critical hydroxyl groups of the ansa bridge and the napthol ring, which form hydrogen bonds with amino acid residues on the protein.
Các nhóm chức năng quan trọng của rifampicin liên kết ức chế RNA polymerase của vi khuẩn là bốn nhóm hydroxyl quan trọng của chuỗi ansa và vòng napthol, hình thành liên kết hydro với dư lượng axit amin trên protein.
I suggest an anti-bacterial spray.
Đề nghị bôi thuốc sát trùng.
As a protein synthesis inhibitor, linezolid works by suppressing bacterial protein production.
Là một chất ức chế tổng hợp protein, linezolid hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
They looked for bacterial DNA in the air samples and compared it to a database of known DNA signatures of bacteria from leaf surfaces , soil , and human , cow and dog feces .
Họ đã xem xét ADN của vi khuẩn trong các mẫu không khí và so sánh nó với một cơ sở dữ liệu ADN đã biết của vi khuẩn từ bề mặt lá , đất , và phân bò , người và chó .
Our researchers are interacting with this data by injecting bacterial code, which are computer programs, that allow these creatures to grow over time.
Các nhà nghiên cứu đang tương tác với dữ liệu này bằng cách tiêm mã vi khuẩn vào, vốn là các chương trình máy tính, cho phép các tạo thể này lớn lên qua thời gian.
It's an amazing step forward, but we had a problem because now we had the bacterial chromosomes growing in yeast.
Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước Nhưng chúng tôi lại gặp phải vấn đề vì bây giờ nhiễm sắc thể của vi khuẩn đang phát triển trong nấm men.
Donald Cameron, as City Surveyor for Exeter patented an improved version in 1895, which he called a 'septic tank'; septic having the meaning of 'bacterial'.
Donald Cameron, ở thành phố Surveyor thuộc Exeter sáng chế một phiên bản cải tiến vào năm 1895, cái mà ông gọi là một "bể tự hoại"; tự hoại có ý nghĩa là do vi khuẩn.
While prokaryotes do not possess organelles per se, some do contain protein-based bacterial microcompartments, which are thought to act as primitive organelles.
Trong khi sinh vật nhân sơ không có bào quan per se, một số thì chứa microcompartment cơ sở protein, được cho là hoạt động như bào quan nguyên thủy.
These organic solids consist of: 25–54% bacterial biomass, 2–25% protein or nitrogenous matter, 25% carbohydrate or undigested plant matter and 2–15% fat.
Các chất rắn hữu cơ này bao gồm: 25 đến 54% sinh khối vi khuẩn, 2-25% protein hoặc chất đạm, 25% carbohydrate hoặc thực vật không tiêu và 2-15% chất béo.
He says bunchy top disease and banana bacterial wilt can both affect entire plantations .
Ông ấy nói bệnh lá mọc trên ngọn cũng như bệnh vàng lá có thể ảnh hưởng đến toàn đồn điền .
The baking process is thought to reduce the bacterial contamination, precluding negative effects.
Quá trình nướng được cho là làm giảm bớt sự nhiễm bẩn của vi khuẩn, ngăn chặn những tác động tiêu cực .
In 2008, the J. Craig Venter Institute assembled a synthetic bacterial genome, Mycoplasma genitalium, by using recombination in yeast of 25 overlapping DNA fragments in a single step.
Năm 2008, Viện J. Craig Venter đã lắp ráp một hệ gen bi khuẩn tổng hợp của Mycoplasma genitalium bằng cách sử dụng sự tái tổ hợp trong men của 25 mảnh ADN chồng lắp trong một bước cơ bản.
However no specific conclusions can be made regarding whether material that is sulfur-free enters the bacterial cell after phage adsorption.
Tuy nhiên không có kết luận cụ thể nào về liệu vật liệu không chứa lưu huỳnh có thể đi vào tế bào sau quá trình hấp phụ hay không.
People usually contract bacterial meningitis by breathing in tiny particles of mucus and saliva that spray into the air when an infected person sneezes or coughs.
Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho.
With bacterial eye , you can usually return to work or school 24 hours after antibiotics have been started , as long as symptoms have improved .
Với chứng bệnh đau mắt đỏ do vi khuẩn thì bạn thường có thể đi làm hoặc đi học trở lại sau khi bắt đầu điều trị bằng thuốc kháng sinh 24 tiếng đồng hồ , miễn là các triệu chứng được cải thiện .
In his book Evolution: A Theory in Crisis, molecular biologist Michael Denton states: “Even the simplest of all living systems on earth today, bacterial cells, are exceedingly complex objects.
Trong cuốn sách Evolution: A Theory in Crisis (Thuyết tiến hóa: Một lý thuyết bị khủng hoảng), nhà sinh vật học về phân tử là Michael Denton phát biểu: “Ngay cả những hệ thống có sự sống giản dị nhất trên thế giới ngày nay, các tế bào vi trùng cũng rất phức tạp.
Rhinitis is commonly caused by a viral or bacterial infection, including the common cold, which is caused by Rhinoviruses, Coronaviruses, and influenza viruses, others caused by adenoviruses, human parainfluenza viruses, human respiratory syncytial virus, enteroviruses other than rhinoviruses, metapneumovirus, and measles virus, or bacterial sinusitis, which is commonly caused by Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, and Moraxella catarrhalis.
Viêm mũi thường bị gây ra bởi nhiễm virus hoặc vi khuẩn, bao gồm cả chứng bệnh cảm lạnh thông thường do Rhinovirus, Coronavirus và virut cúm gây ra, một số khác gây ra bởi adenovirus, virut human parainfluenza, virut human respiratory syncytial virus, enterovirus khác với rhinovirus, metapneumovirus, và siêu vi khuẩn sởi, hoặc viêm xoang do vi khuẩn thường gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis.
In the developed world, it is often only used for two days until bacterial cultures determine what specific antibiotics the infection is sensitive to.
Ở các nước phát triển, chúng thường chỉ được sử dụng trong hai ngày cho đến khi vi khuẩn nuôi cấy xác định kháng sinh nào nhạy cảm với nhiễm trùng.
The information in a bacterial cell would fill a 1,000-page book
Thông tin trong một tế bào vi khuẩn tương đương cuốn sách dày 1.000 trang

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bacterial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.