badly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ badly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ badly trong Tiếng Anh.

Từ badly trong Tiếng Anh có các nghĩa là xấu, tồi, dở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ badly

xấu

adjective

I wanted so badly to please my father.
Tôi muốn xấu đi để làm vui cha tôi.

tồi

adjective

Which is to say, of course, it was badly designed.
Và có thể nói, tất nhiên, đó là một thiết kế tồi.

dở

adjective

Xem thêm ví dụ

If I say no, you won't take it badly?
Nếu em nói không, anh đừng buồn nhé?
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
She wants revenge so badly, she brought the Dothraki to our shores.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
Relations between the President and Prime Minister are already badly strained because of the growing alien threat.
Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh.
Regret doesn't remind us that we did badly.
Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.
After two weeks of badly needed repairs at Dutch Harbor, she returned to Attu on 21 December, following a brief stop at Adak.
Sau hai tuần lễ sửa chữa tại Dutch Harbor, nó quay trở lại Attu vào ngày 21 tháng 12, sau một chặng dừng ngắn tại Adak.
I hope he's not badly injured
Hi vọng vết thương không nghiêm trọng lắm.
There's a lot of interesting research that shows we like people better after we play a game with them, even if they've beaten us badly.
Có rất nhiều nghiên cứu thú vị cho thấy chúng ta thích mọi người hơn sau khi chơi game với họ, thậm chí khi họ khiến ta thua thảm hại.
He's now so badly wounded.
Giờ nó bị thương...
However, it has been badly damaged, and its original occupants are unknown.
Tuy nhiên, nó đã bị hư hỏng nặng, và người cư ngụ ban đầu của nó là không rõ.
I wanted so badly to please my father.
Tôi muốn xấu đi để làm vui cha tôi.
I recall seeing the pastor beat students so badly that they were covered in blood.
Tôi từng thấy ông ấy đánh đập học sinh tàn nhẫn đến nỗi người đẫm đầy máu.
You are fading from sickness, you are badly outnumbered, and you're hundreds of miles from the sea.
Các ngươi đang bị bệnh, quân lực của ngươi không nhiều, và ngươi đang ở cách biển cả trăm dặm.
"Schwarzenegger sorry for behaving 'badly' toward women".
Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2008. ^ “Schwarzenegger sorry for behaving 'badly' toward women”.
Telecommunications have been disrupted and roads from the nearest airport are badly damaged .
Mạng viễn thông bị cắt đứt và đường sá từ sân bay gần nhất bịhại nặng nề .
(Proverbs 15:1) Badly chosen words can easily result in pain and anger instead of gratitude.
(Châm-ngôn 15:1) Lời nói thiếu suy nghĩ có thể dễ làm đau lòng và gây nên sự giận dữ thay vì lòng biết ơn.
My daughter is badly demonized.”
Con gái tôi mắc quỉ ám, khốn-cực lắm”.
From now on, when you behave badly, I'll give you a dare.
Từ bây giờ, khi cô cảm kém cỏi, tôi sẽ mang lại cho cô sự can đảm.
Actually, it started badly.
Thật ra, thì khởi đầu đã tệ rồi.
See how badly I am hurt.
Xem vết thương của con tệ thế nào.
Whilst escorting a convoy to Malta, some of her depth charges detonated prematurely on 17 September and badly damaged the aft end of the ship.
Đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải đi Malta, một số quả mìn sâu của nó đã phát nổ sớm vào ngày 17 tháng 9, làm hư hại nặng phần đuôi tàu.
Proverbs 13:20 says: “He that is walking with wise persons will become wise, but he that is having dealings with the stupid ones will fare badly.”
Châm-ngôn 13:20 nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”.
As for what happened to Joffrey, well, that was something my new friends wanted very badly.
Còn về chuyện xảy ra với Joffrey, đó là điều mà bạn mới của tôi vô cùng mong muốn.
By 18:50, Monmouth had been badly damaged by Gneisenau and she fell out of line; Gneisenau therefore joined Scharnhorst in battling Good Hope.
Lúc 18:50, Gneisenau đã khiến cho Monmouth hư hỏng nặng và khiến nó phải bỏ chạy khỏi hàng ngũ; do đó Gneisenau chuyển sang đối đầu với Good Hope cùng Scharnhorst.
So if we think about this unleashing human potential, which was possible by cooking and food, why do we talk so badly about food?
Nên nếu ta nghĩ về việc giải phóng tiềm năng con người này, thông qua việc nấu ăn và thức ăn, thế tại sao ta lại xem thường thức ăn?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ badly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới badly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.