badge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ badge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ badge trong Tiếng Anh.

Từ badge trong Tiếng Anh có các nghĩa là huy hiệu, dấu hiệu, phù hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ badge

huy hiệu

noun

I was detained by people with badges for three hours.
Tôi bị những người mang huy hiệu tới giữ trong suốt ba tiếng đồng hồ.

dấu hiệu

noun

phù hiệu

noun

Do you like that badge I got you?
Cậu có thích cái phù hiệu tớ cho không?

Xem thêm ví dụ

I'm gonna need your badge number!
Tôi muốn biết số phù hiệu của các anh!
During the Russian Civil War a British officer Col. P.J. Woods, of Belfast, established a Karelian Regiment which had a shamrock on an orange field as its regimental badge.
Trong cuộc Nội chiến Nga, một sĩ quan Anh, P.J. Woods, quê ở Belfast, đã thành lập một Trung đoàn Karelia, trong đó có một lá shamrock trên một cánh đồng cam trong huy hiệu của trung đoàn.
If you do not have a seller rating, your Google Customer Reviews badge will state “Rating not available.”
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
And, sad to say, we even wear our busyness as a badge of honor, as though being busy, by itself, was an accomplishment or sign of a superior life.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
Scouting's founder, Baden-Powell, developed and promoted numerous leader training programs, starting in 1910 and leading to a course in 1919 that is now known as Wood Badge.
Sáng lập viên Hướng đạo là Robert Baden-Powell đã phát triển và phát huy nhiều chương trình huấn luyện huynh trưởng bắt đầu vào năm 1910 và dẫn đến một khóa huấn luyện đặc biệt năm 1919 mà được biết như hiện nay là Bằng Rừng.
Phoebe begins a relationship with a police officer, Gary (Michael Rapaport), after finding his badge and using it as her own.
Phoebe bắt đầu có mối quan hệ cùng cảnh sát Gary (Michael Rapaport), sau khi tìm thấy phù hiệu của anh và sử dụng nó.
Later, however, at hotels or in restaurants, some brothers and sisters, still wearing their badges, were dressed in “tank tops, old denims, short-shorts, and . . . faddish clothes not becoming to God’s people.”
Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”.
I need to see a badge.
Tôi cần xem phù hiệu.
Your spend number (in USD) can now be found in Partners for both Partner badges and company specialisations.
Bạn hiện có thể xem mức chi tiêu tối thiểu (bằng USD) mình cần đạt tới để được xét nhận cả huy hiệu Đối tác và chuyên môn của công ty trong Partners.
These listings show up beneath paid listings, do not have the Google Guarantee badge, and are only available for certain service categories and areas at this time.
Các danh sách này hiển thị bên dưới đăng bạ có trả tiền, không có Huy hiệu được Google bảo đảm và hiện tại chỉ có sẵn cho một số danh mục dịch vụ và khu vực phục vụ nhất định.
The Google Certified Shop badge lets shoppers know that your shop delivers quickly and provides excellent customer service – giving them the confidence to make a purchase.
Huy hiệu Google Trusted Store cho phép người mua sắm biết cửa hàng của bạn giao hành nhanh và cung cấp cho khách hàng dịch vụ xuất sắc, đem lại cho họ sự tự tin để mua hàng.
Tomorrow, they'll take my badge.
Ngày mai, họ sẽ lấy tấm huy hiệu của tôi.
The dynamic badge must be used on your website and the additional domains that are listed on your Partners company profile.
Bạn phải sử dụng huy hiệu động trên trang web của bạn và các tên miền khác được liệt kê trong hồ sơ công ty trong Partners của bạn.
However, many patrons of the restaurant reacted favorably upon seeing Witnesses who were neatly and appropriately dressed and wearing their badge cards.
Tuy nhiên, nhiều khách hàng có cảm tình khi thấy những anh chị Nhân-chứng ăn mặc tươm tất, đứng đắn và đeo phù hiệu.
Because the scallop shell has been the icon and badge of your walk, and every arrow that you have seen along that way has been pointing underneath a scallop shell.
Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất.
The badge was jokingly or derogatorily called Sildesalaten ("the herring salad") because of its jumble of colours and resemblance to a popular dish on the breakfast tables of both countries.
Huy hiệu đã đùa hay chế nhạo được gọi là Sildesalaten ("salad cá trích") vì sự lộn xộn của màu sắc và tương đồng với một món ăn phổ biến trên bàn ăn sáng của cả hai nước.
Now, all of these things are acquired tastes, but they form almost a badge of identity.
Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc.
Well, good luck with your merit badge.
Chúc may với cái huy hiệu nhé.
Do you like that badge I got you?
Cậu có thích cái phù hiệu tớ cho không?
"The World Crest Badge...(and why do we *all* wear it?".
Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2007. ^Phù hiệu "World Crest"...và tại sao tất cả chúng tôi đều mặc nó?”.
Badges are not a final goal, but a first step, to give a Scout encouragement.
Các phù hiệu đẳng cấp không phải là mục tiêu cuối cùng nhưng là một bước đầu tiên mang đến sự cổ vũ khuyến khích cho một Hướng đạo sinh.
This is the badge that you get for being the mayor of ten locations at the same time.
Đây là huân chương mà bạn đạt được nhờ trở thành thị trưởng của mười địa điểm cùng một lúc.
When a user visits Google Drive or Sheets, any files containing tasks assigned to them will be highlighted with a badge.
Khi người dùng truy cập Google Drive hoặc Sheets, bất kỳ file nào chứa các tác vụ được gán cho chúng sẽ được tô sáng bằng huy hiệu.
Lazio's traditional club badge and symbol is the eagle, which was chosen by founding member Luigi Bigiarelli.
Biểu trưng và biểu tượng câu lạc bộ truyền thống của Lazio là một con đại bàng do thành viên sáng lập Luigi Bigiarelli chọn.
You know, this badge means something.
cái huy hiệu này có ý nghĩa đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ badge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới badge

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.