pneumonia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pneumonia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pneumonia trong Tiếng Anh.

Từ pneumonia trong Tiếng Anh có các nghĩa là viêm phổi, phế viêm, Viêm phổi, vieâm phoåi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pneumonia

viêm phổi

noun (inflammation of the lungs)

When she gets a cold, if she's not careful, it turns to pneumonia.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.

phế viêm

noun

Viêm phổi

noun (inflammatory condition of the lung)

Well, pneumonia can cause DIC which can cause cyanotic fingers.
Viêm phổi có thể gây ra tụ máu trong và những ngón tay bị bầm tím.

vieâm phoåi

noun

Xem thêm ví dụ

Early in our third month, I was sitting in the nurse’s station in the hospital late one night, alternately sobbing to myself and falling asleep as I tried to write the admission orders for a small boy with pneumonia.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
When she gets a cold, if she's not careful, it turns to pneumonia.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.
The rash came first, caused the pneumonia.
Phát ban trước rồi mới gây viêm phổi.
When Bill came down with pneumonia, Karen was ill herself and was struggling to care for him and the children.
Khi Bill nhiễm chứng sưng phổi, chính Karen cũng bệnh và gắng gượng chăm sóc cho chồng và hai con.
Studies have established that smokers have more heart disease, lung cancer, hypertension and fatal pneumonia.
Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường.
Viral pneumonia accounts for about 200 million cases.
Số ca viêm phổ do virus chiếm khoảng 200 triệu.
After Ellison contracted pneumonia at the age of nine months, his mother gave him to her aunt and uncle for adoption.
Sau khi ông bị viêm phổi lúc mới chín tháng tuổi, mẹ ông đã đưa ông cho cô và chú của bà để làm con nuôi.
During a visit to CERN on the border of France and Switzerland in mid-1985, Hawking contracted pneumonia, which in his condition was life-threatening; he was so ill that Jane was asked if life support should be terminated.
Trong một chuyến đi thăm CERN ở Genève mùa hè năm 1985, Hawking mắc viêm phổi mà với thể trạng sẵn yếu ớt của ông nó có thể đe dọa tính mạng; ông yếu tới mức bác sĩ từng hỏi Jane có nên chấm dứt các thiết bị duy trì sự sống của ông.
So do 90 percent of pneumonia cases.
90% các ca viêm phổi nữa đó.
Eventually, the spot was found to be scar tissue from an early bout of pneumonia.
Cuối cùng, đốm đó được xác minh là mô sẹo từ một cơn viêm phổi trước đó.
When I was a kid, I spent a week in the hospital getting better from pneumonia.
Khi còn nhỏ, tôi phải nằm 1 tuần để trị viêm phổi
We're sticking to the pneumonia.
Chúng ta sẽ dính với bệnh viêm phổi.
A few months after the birth, in July, Caroline fell seriously ill with smallpox followed by pneumonia.
Vài tháng sau khi sinh, vào tháng 7, Caroline mắc bệnh đậu mùa rất nguy kịch tiếp theo sau là bệnh viêm phổi.
He was immobile for the last three years of his life, and died in Berlin from pneumonia.
Ông phải nằm liệt trong vòng ba năm cuối đời và mất tại Berlin do viêm phổi.
I had pneumonia.
Tôi bị viêm phổi.
Mycobacterium wolinskyi is clearly clinically significant, and occurs in the same settings as Mycobacterium smegmatis and members of the Mycobacterium fortuitum complex; they differ from members of the Mycobacterium fortuitum complex in the type of chronic lung disease they produce, with essentially all cases occurring in the setting of chronic lipoid pneumonia, either secondary to chronic oil ingestion or chronic aspiration (usually achalasia).
Mycobacterium wolinskyi rõ ràng là có ý nghĩa lâm sàng, và xảy ra trong cùng một thiết lập như Mycobacterium smegmatis và các thành viên của phức hợp Mycobacterium fortuitum; chúng khác với các thành viên của phức hợp Mycobacterium fortuitum trong dạng bệnh phổi mãn mà chúng tạo ra, về cơ bản tất cả các trường hợp xảy ra trong trường hợp viêm phổi lipoid mãn tính, hoặc là do quá trình tiêu hóa dầu mãn tính hoặc sự hút mãn tính (thường là achalasia).
Transfers in bold are also British record transfers First full-time manager: Jack Robson – Robson was manager of Manchester United for 6 years and 10 months, starting on 28 December 1914, before pneumonia forced his retirement in October 1921.
In đậm là kỷ lục chuyển nhượng bóng đá Anh Huấn luyện viên đầu tiên: Jack Robson – Robson là huấn luyên viên phục vụ cho United khoảng 6 năm và 10 tháng, bắt đầu ngày 28 tháng 12 năm 1914, trước khi bị viêm phổi phải nghĩ hưu vào tháng 10 năm 1921.
Three months later, on August 15, 1945, my precious wife died of pneumonia.
Ba tháng sau, vào ngày 15-8-1945, người vợ yêu dấu của tôi qua đời vì bệnh viêm phổi.
Louis formally ratified the treaty on 23 February, on the same day that his statue was unveiled on the Place Louis XV (today the Place de la Concorde) The winter of 1763–64 was particularly harsh; Madame de Pompadour contracted pneumonia, and died on 15 April.
Louis chính thức phê chuẩn Hiệp ước ngày 23 tháng 2; cùng ngày hôm đó tượng của ông được trưng bày tại Cung điện Louis XV (nay là Cung điện de la Concorde) Mùa đông 1763 - 1764 thật khắc nghiệt; Madame de Pompadour bị viêm phổi và chết ngày 15 tháng 4.
Rhinitis is commonly caused by a viral or bacterial infection, including the common cold, which is caused by Rhinoviruses, Coronaviruses, and influenza viruses, others caused by adenoviruses, human parainfluenza viruses, human respiratory syncytial virus, enteroviruses other than rhinoviruses, metapneumovirus, and measles virus, or bacterial sinusitis, which is commonly caused by Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, and Moraxella catarrhalis.
Viêm mũi thường bị gây ra bởi nhiễm virus hoặc vi khuẩn, bao gồm cả chứng bệnh cảm lạnh thông thường do Rhinovirus, Coronavirus và virut cúm gây ra, một số khác gây ra bởi adenovirus, virut human parainfluenza, virut human respiratory syncytial virus, enterovirus khác với rhinovirus, metapneumovirus, và siêu vi khuẩn sởi, hoặc viêm xoang do vi khuẩn thường gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis.
He died on January 29, 1969, of influenza, complicated by pneumonia, at the age of 75, in Georgetown, D.C. He was buried in Green Mount Cemetery in Baltimore, Maryland.
Ông đã chết vào ngày 29 tháng 1 năm 1969, của cúm, phức tạp bởi viêm phổi, ở tuổi của 75, ở Georgetown, DC Ông được chôn cất ở Núi Xanh Nghĩa trang ở Baltimore, Maryland.
Two years later, Malcolm died of pneumonia.
Hai năm sau, bác Malcolm chết vì bệnh sưng phổi.
Lower respiratory infections (such as pneumonia), diarrheal diseases, HIV/ AIDS, tuberculosis, and malaria are among the most destructive diseases that afflict mankind.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp thường gặp (như viêm phổi), dịch tiêu chảy, bệnh AIDS (Sida), bệnh lao và sốt rét là những loại bệnh gây tử vong cao nhất.
O'Connor had undergone quadruple heart bypass surgery in 1990, and he nearly died from double pneumonia in January 1998.
O'Connor đã trải qua bốn cuộc phẫu thuật tim năm 1990, và ông suốt qua đời sau 2 lần viêm phổi tháng 1 năm 1998.
In the past, numbers of African buffaloes suffered their most severe collapse during the great rinderpest epidemic of the 1890s, which, coupled with pleuro-pneumonia, caused mortalities as high as 95% among livestock and wild ungulates.
Trong quá khứ, số trâu châu Phi bị sụt giảm nghiêm trọng nhất trong thời gian đại dịch trâu bò châu Phi năm 1890, trong đó, cùng với viêm màng phổi, gây ra tỷ lệ tử vong cao đến 95% cả vật nuôi và động vật móng guốc hoang dã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pneumonia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.