bacteria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bacteria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bacteria trong Tiếng Anh.

Từ bacteria trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi khuẩn, Vi khuẩn, vi trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bacteria

vi khuẩn

noun

They're the size of bacteria but no bacteria I've ever seen.
Nhưng không phải bất cứ loại vi khuẩn nào tôi từng thấy.

Vi khuẩn

noun (domain of prokaryotes)

The bacteria are often found in raw and undercooked chicken .
Vi khuẩn này thường có trong thịt gà sống và chưa nấu chín .

vi trùng

noun (bacteria)

uh, they help fight off bacteria and germs in the body.
Ơ, nó giúp chống lại vi khuẩn và vi trùng trong cơ thể.

Xem thêm ví dụ

He learned that bacteria could use sulfate as a terminal electron acceptor, instead of oxygen.
Ông tìm ra rằng vi khuẩn có thể sử dụng sulfate như là chất nhận điện tử cuối cùng, thay cho oxy.
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Erythromycin was first isolated in 1952 from the bacteria Saccharopolyspora erythraea.
Erythromycin lần đầu tiên được phân lập vào năm 1952 từ chủng vi khuẩn Saccharopolyspora erythraea.
So, hopefully, we will go from being the art of medicine more to the science of medicine, and be able to do what they do in infectious disease, which is look at that organism, that bacteria, and then say, "This antibiotic makes sense, because you have a particular bacteria that will respond to it."
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
You need the bacteria to fix nitrogen, and without those microorganisms, you won't have any performance at all.
Bạn cần vi khuẩn để tập trung nitơ, và nếu không có những vi sinh vật ấy, bạn sẽ không thể làm được gì.
In 1885, he began work at the University of Strasbourg under the renowned botanist Anton de Bary; Winogradsky became renowned for his work on sulfur bacteria.
Năm 1885, ông bắt đầu làm việc tại Đại học Strasbourg dưới sự chỉ đạo của nhà thực vật học danh tiếng Anton de Bary; Winogradsky trở nên nổi tiếng là nhờ các công trình của ông về vi khuẩn sulfur.
After one day, one gram of bacteria can encrust themselves with nine grams of uranyl phosphate crystals; this creates the possibility that these organisms could be used in bioremediation to decontaminate uranium-polluted water.
Sau một ngày, 1 gram vi khuẩn có thể tạo quanh nó một lớp vỏ 9 gram tinh thể uranyl phosphate; đều này tạo ra khả năng cho việc sử dụng các sinh vật này trong việc xử lý nước bị nhiễm phóng xạ urani bằng phương pháp sinh học.
There are billions of bacteria.
Có hàng tỉ vi khuẩn.
Scientists use it every day to detect and address disease, to create innovative medicines, to modify foods, to assess whether our food is safe to eat or whether it's contaminated with deadly bacteria.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Biofilms are not just bacterial slime layers but biological systems; the bacteria organize themselves into a coordinated functional community.
Màng sinh học không chỉ là lớp màng vi khuẩn mà còn là các hệ thống sinh học; vi khuẩn được tổ chức thành một cộng đồng chức năng phối hợp.
Bacteria gets into the lungs, spreads to the heart.
Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.
PZA is only weakly bactericidal, but is very effective against bacteria located in acidic environments, inside macrophages, or in areas of acute inflammation.
PZA chỉ có khả năng diệt khuẩn yếu, nhưng rất hiệu quả chống lại vi khuẩn nằm trong môi trường axit, bên trong đại thực bào, hoặc trong các vùng viêm cấp tính.
Sometimes , a bacteria or yeast infection will cause diaper rash .
Đôi khi nhiễm khuẩn hoặc nấm cũng sẽ gây viêm da do tã lót .
Recognition of stop codons in bacteria have been associated with the so-called 'tripeptide anticodon', a highly conserved amino acid motif in RF1 (PxT) and RF2 (SPF).
Nhận ra các codon dừng ở vi khuẩn có liên quan đến cái gọi là 'bộ ba đối mã tripeptide', một mô hình axit amin được có tính bảo thủ cao trong RF1 (PxT) và RF2 (SPF).
It's more like a cesspool of living bacteria.
Nó giống một cái hầm cầu đầy vi khuẩn hơn.
Now in a random population of bacteria these all will make you equally sick and this is just some random difference in the bacteria may be on his DNA some slightly different changes happened, but whatever happened, these all are the kind of bacteria that you don't want to get a lot of them in your system.
Bây giờ trong một dân số ngẫu nhiên của vi khuẩn này tất cả sẽ làm cho bạn đều bệnh và đây là chỉ là một số sự khác biệt ngẫu nhiên trong các vi khuẩn có thể trên DNA của mình một số thay đổi hơi khác nhau xảy ra, nhưng bất cứ điều gì xảy ra, Điều này tất cả đều là loại vi khuẩn mà bạn không muốn nhận được rất nhiều người trong số họ trong hệ thống của bạn.
Therefore, adequate measures to avoid contamination from any DNA present in the lab environment (bacteria, viruses, or human sources) are required.
Do PCR rất nhạy, nên phải tránh ô nhiễm các DNA khác có trong phòng thí nghiệm (vi khuẩn, virus, DNA,...).
- tetanus - a nerve disease , which can occur at any age , caused by toxin-producing bacteria contaminating a wound .
- uốn ván - đây là một chứng bệnh thần kinh , có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi , do độc tố tạo khuẩn làm nhiễm trùng vết thương .
The location for sailing events was a source of concern for athletes since scientists had found drug-resistant super bacteria in Guanabara Bay due to the daily dumping of hospital waste and household raw sewage into the rivers and ocean.
Địa điểm diễn ra môn thuyền buồm là nguồn cơn gây lo ngại cho các vận động viên sau khi các nhà khoa học tìm thấy siêu vi khuẩn kháng thuốc trên vịnh Guanabara Bay do sự xả thải của các bệnh viện và nước thải sinh hoạt ra các con sông và đại dương.
" Poor dental hygiene can lead to bleeding gums , providing bacteria with an escape route into the bloodstream , where they can initiate blood clots leading to heart disease . "
" Vệ sinh răng miệng kém có thể dẫn đến chảy máu nướu răng , mở cho vi khuẩn lối thoát vào mạch máu , nơi chúng có thể tác động làm đông máu dẫn đến bệnh tim . "
Some lavender oils, especially Lavandula angustifolia, appear to have an effect on a number of species of bacteria and fungi.
Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm.
Through this zone we build up a natural reserve of bacteria, moulds and insects that can aid the zones above it.
Qua khu vực này, chúng ta xây dựng một khu bảo tồn tự nhiên của vi khuẩn, nấm mốc và côn trùng có thể hỗ trợ các khu vực ở trên nó.
These water striders have bacteria that can spread from person to person.
Những con bọ nước này có vi khuẩn có thể lây từ người sang người.
These bacteria convert atmospheric nitrogen into substances that plants can use.
Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bacteria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.