baggage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baggage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baggage trong Tiếng Anh.

Từ baggage trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành lý, con ranh con, 行李. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baggage

hành lý

noun (The bags and other containers that hold a traveller's belongings.)

Please stick this label to your baggage.
Vui lòng dán nhãn vào hành lý của bạn.

con ranh con

noun

行李

noun (luggage)

Xem thêm ví dụ

Instead, I felt like -- you know at the airport, on the baggage carousel you have these different suitcases going around and around, and there's always that one suitcase left at the end, the one that nobody wants, the one that nobody comes to claim.
Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó
Effect : Eventually , an airline employee takes the bag off the carousel and stores it in the carrier's unclaimed baggage room .
Hậu quả : Cuối cùng , nhân viên hãng hàng không lấy chiếc va-li ra khỏi băng chuyền hành lý và lưu nó ở phòng hành lý không người nhận của hãng hàng không .
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft.
Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air.
Well, my baggage doesn't try and kill me every five minutes.
Nhưng " cái " của anh không cố giết anh cứ mỗi 5 phút.
A few days later as we were unloading an incoming boat, a policeman saluted the colonel and informed him: “Sir, your baggage has arrived.”
Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”.
CAPULET Hang thee, young baggage! disobedient wretch!
Capulet Hàng ngươi, trẻ hành lý! không vâng lời người khổ sở
Besides, with you out of the picture there's less baggage to carry.
Bên cạnh đó, làm như vậy sẽ có ít hành lý phải mang theo hơn.
The company would also, as provided in the Compulsory Investment Program, expand the terminal and tracks, remodel taxi and traffic area, and redesign the airport road system, with a Viaduct, it would receive automatic baggage management, security control and new aircraft boarding bridges.
Công ty cũng sẽ cung cấp cho Chương trình Đầu tư Bắt buộc mở rộng nhà ga và tuyến đường, sửa lại taxi và khu vực giao thông, và thiết kế lại hệ thống đường hàng không, cả hai sân bay sẽ nhận được quản lý hành lý tự động, kiểm soát an ninh và máy bay mới lên cầu.
I'm looking for the baggage car.
Tôi đang tìm toa hành lý.
How plainly he's a fugitive! no baggage, not a hat- box, valise, or carpet- bag, -- no friends accompany him to the wharf with their adieux.
Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ.
Ventforet finished bottom for three seasons in succession and was dubbed as "Excess baggage of J2".
Họ kết thúc mùa giải ở vị trí cuối cùng trong 3 mùa giải liên tiếp và được mệnh danh là "Hành lý quá cước của J2".
No baggage there?
Không có điều tiếng gì chứ?
Check the baggage.
Kiểm tra hành lý đi!
We'll be on that baggage car.
Mình sẽ lên toa hàng hóa.
And imagine what it would feel like to lose 37 years of emotional baggage!
Và hãy tưởng tượng sẽ thế nào khi được trút bỏ 37 năm gánh nặng tình cảm!
There he learned that Antioch was about to fall, and led his army in a forced march towards the town, discarding all baggage except for a few days' rations.
Tại đây, ông nhận được tin rằng Antioch sắp thất thủ nên nhanh chóng đưa quân về phía thị trấn, để lại phần lớn hàng lý phía sau, ngoại trừ một khẩu phần ăn trong vài ngày tới.
In Eurasia, the lion once ranged from Greece to India; Herodotus reported that lions had been common in Greece in 480 BC; they attacked the baggage camels of the Persian king Xerxes on his march through the country.
Ở lục địa Á-Âu, sư tử từng có thời gian phân bố rộng từ Hy Lạp đến Ấn Độ; Herodotus báo cáo rằng sư tử đã phổ biến ở Hy Lạp vào năm 480 trước Công nguyên; chúng tấn công những con lạc đà chở hàng của vua Ba Tư Xerxes I trên đường hành quân qua đất nước.
A new checked baggage handling system opened to the north of the building in the early 1980s, cosmetic and traffic reorganising refurbishments were carried out in 1990, with a substantial landside extension following in 2000.
Một hệ thống xử lý hành lý ký gửi mới được mở ra ở phía bắc của tòa nhà vào đầu những năm 1980, việc tân trang lại giao thông và mỹ phẩm đã được thực hiện vào năm 1990, với một phần mở rộng đáng kể trên đất liền sau năm 2000.
Stick to tradition : Finally , don't check your bag with the curbside baggage checker ; go inside to the main counter to decrease the chances of a mix-up .
Cứ theo thông lệ : Cuối cùng , không nên kiểm tra hành lý của bạn với nhân viên kiểm tra hành lý dịch vụ vỉa hè mà đi vào trong quầy chính để tránh tình trạng lộn xộn .
Lester, you take this and the baggage is in the baggage area.
Lester, anh cầm cái này và đi lấy hành lý ở khu hành lý.
O'Riordan's first solo album, Are You Listening?, was released in May 2007 and was followed up by No Baggage in 2009.
Album solo đầu tiên của cô, Are You Listening?, được phát hành vào tháng 5 năm 2007 và tiếp theo đó là album No Baggage năm 2009.
Is that my baggage?
Hành lý của tôi phải k?
19 Prepare your baggage for exile,
19 Hãy chuẩn bị hành trang đi lưu đày,
We all have baggage.
CHúng ta đều có người yêu .
You know, we all have baggage, Ed.
Anh biết đấy, chúng ta đều có gánh nặng riêng, Ed à.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baggage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.