bail out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bail out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bail out trong Tiếng Anh.
Từ bail out trong Tiếng Anh có nghĩa là bảo lãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bail out
bảo lãnhverb When do you want the bad date bail-out call? Vậy khi nào cậu cần gọi " bảo lãnh " khi chịu hết nổi đây? |
Xem thêm ví dụ
Why would he want to bail out Raviga? Sao ông ấy lại muốn liên quan đến Raviga chứ? |
Were attacked, hit, bailed out and landed in your territory, thank God. Chúng tôi bị tấn công, trúng đạn, nhảy dù và đáp xuống lãnh thổ của ông, cám ơn Chúa. |
When do you want the bad date bail-out call? Vậy khi nào cậu cần gọi " bảo lãnh " khi chịu hết nổi đây? |
US car bail-out fails in Senate Thượng viện từ chối giải cứu ngành ô tô Mỹ |
I'm here to bail out Jin Shanzhau. Tôi đến chuộc cho Kim Sơn trảo. |
Bail out and wait for second-in companies. Mau rút ra và chờ tiếp viện. |
Look, if you want us to bail out Keller Zabel, all of us will have to participate. Nghe này, nếu muốn bảo lãnh Keller Zabel, tất cả chúng ta buộc phải cùng tham gia. |
But of course , why does the Spanish government need help to bail out its banks ? Nhưng đương nhiên , tại sao chính phủ Tây Ban Nha lại cần giúp đỡ để hỗ trợ các ngân hàng của nước này ? |
Both navigators and the pilot of the lower Anson bailed out. Cả hai người dẫn đường và phi công của chiếc Anson phía dưới ngất xỉu. |
Did anyone bail out on the perimeter? Có ai loạt ra khỏi phạm vi không? |
Dubai suffered from a significant economic crisis in 2007-2010 and was bailed out by Abu Dhabi's oil wealth. Dubai từng trải qua khủng hoảng kinh tế nghiêm trọng trong giai đoạn 2007–2010 và được giải cứu nhờ tiền từ dầu của Abu Dhabi. |
But I'm fairly certain it wasn't about bailing out a piss-drunk electrician who nearly burned his house down. Nhưng tôi khá chắc là không phải bảo lãnh cho một tên thợ điện say xỉn suýt nữa tự đốt trụi nhà mình. |
Our correspondent says it is clear now that there will be no Congressional action on a bail-out this year . Phóng viên của chúng tôi đưa tin , năm nay sẽ không có một hành động nào của Quốc hội trong vấn đề giải cứu tài chính là câu trả lời rất rõ ràng ở thời điểm hiện tại . |
Imagine our politicians using dance to explain why we must invade a foreign country or bail out an investment bank. Hãy tưởng tượng xem khi các chính trị gia của chúng ta sử dụng các điệu nhảy để giải thích lý do tại sao chúng ta phải xâm lược một quốc gia nào đó hay bảo lãnh một ngân hàng đầu tư. |
And when they did, they got the Feds to bail out their bad insurance swaps, a 100 cents on the dollar. Và họ đã làm, đã khiến Cục Dự trữ Liên bang... bảo lãnh cho các khoản hoán đổi bảo hiểm xấu, 100 xu trên một đô la. |
Many of the biggest banks that were bailed out during the financial crisis have repaid their loans and are reporting profits . Nhiều ngân hàng lớn nhất được giải cứu suốt thời kỳ khủng hoảng tài chính đã trả xong nợ và đang báo cáo lãi . |
The 550th could only claim a crippled B-29 Superfortress, shot down after the crew had bailed out having left the aircraft on autopilot. Phi đội 550 chỉ ghi được "chiến công" hạ một chiếc B-29 Superfortress bị hỏng, nó bị bắn rơi ở chế độ lái tự động sau khi đội bay của chiếc máy bay ném bom đã thoát hết ra ngoài. |
The Greek bail-out was followed by a €85 billion rescue package for Ireland in November, and a €78 billion bail-out for Portugal in May 2011. Tiếp theo đó là gói cứu trợ trị giá 85 tỷ euro cho Ireland vào tháng 11 năm 2010 và 78 tỷ euro cho Bồ Đào Nha vào tháng 5 năm 2011. |
Newly promoted to chief engineering test pilot to replace Burcham, LeVier bailed out when one of the engine's turbine blades broke, causing structural failure in the aircraft's tail. Mới được đề bạt lên thay thế Burcham ở vị trí phi công thử nghiệm kỹ thuật chính, LeVier thoát ra khi một trong các cánh của động cơ turbin bị gảy, gây hỏng cấu trúc cánh đuôi. |
If these are passed then Greece will get its next 12bn-euro instalment from the current 110bn euro bail-out package from fellow eurozone countries and the International Monetary Fund . Nếu các đề xuất được thông qua Hy Lạp sẽ nhận được khoản giải ngân kế tiếp trị giá 12 tỷ euro từ gói cứu trợ tài chính 110 tỷ euro hiện thời từ các quốc gia đồng minh thuộc khối euro và Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế . |
The crews realized they would probably not be able to reach their intended bases in China, leaving them the option of either bailing out over eastern China or crash-landing along the Chinese coast. Do hậu quả của những vấn đề này, các đội bay ý thức rằng họ không thể nào bay đến được các căn cứ được dự tính tại Trung Quốc, chỉ cho họ cơ hội lựa chọn nhảy dù lên vùng đất phía Đông Trung Quốc hoặc đáp xuống dọc theo bờ biển Trung Quốc. |
“While training to be a jet fighter pilot, ... I practiced deciding when to bail out of an airplane if the fire warning light came on and I began to spin out of control,” he recalled. Ông nhớ lại: “Trong khi huấn luyện để trở thành một phi công lái máy bay chiến đấu, ... tôi đã tập luyện để quyết định khi nào phải nhảy ra khỏi phi cơ nếu đèn báo cháy được bật lên và phi cơ của tôi bắt đầu xoay vòng đến mức không thể nào điều khiển được nữa. |
No, I was the guy who bailed him out. Không, tôi là người bảo lãnh anh ta. |
After spending a night in jail, a fellow Witness usually bailed us out. Sau một đêm trong tù, một anh Nhân Chứng thường bảo lãnh chúng tôi ra. |
Sorry I didn't bail you out sooner. Xin lỗi em không bảo lãnh anh sớm hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bail out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bail out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.