bailiff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bailiff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bailiff trong Tiếng Anh.

Từ bailiff trong Tiếng Anh có các nghĩa là mõ tòa, nhân viên chấp hành, quan khâm sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bailiff

mõ tòa

noun

nhân viên chấp hành

noun

quan khâm sai

noun

You were a bailiff in Bing County
Ngươi là quan khâm sai ở Bình Châu

Xem thêm ví dụ

Bailiff: The bailiff moves either one or two spaces from his starting spot on every turn in the game.
Bailiff: Bailiff di chuyển 1 hay 2 ô từ vị trí đầu tiên của nó vào mỗi lượt chơi.
In passing sentence, Deputy High Bailiff Alastair Montgomerie said that the teenager had "put that person at significant risk of serious harm" and in a "perilous position" by making the allegation.
Thẩm phán Tòa tối cao Alastair Montgomerie nói thanh niên trên "đã đẩy đối tượng tới mối hiểm họa nghiêm trọng" và "hoàn cảnh nguy hiểm" dẫn tới việc phải tố tụng hình sự.
If the provost is in front of the bailiff, then the bailiff moves ahead two spaces, thus shortening the game.
Nếu provost vượt lên trước bailiff, bailiff sẽ di chuyển lên trước 2 ô và do vậy làm trò chơi kết thúc nhanh hơn.
Bailiff, take these people out.
Bailiff, dẫn mấy người này ra đi.
“This Court—” He broke off as the door opened and the bailiff escorted Helene Chaney into the courtroom.
“Tòa sẽ...” Ông ngừng ngang khi cửa phòng bật mở và mõ tòa hộ tống Helene Chaney vào.
And not students: a solicitor, a bailiff, a policeman.
Họ là một luật sư, một công chứng viên và một cảnh sát trưởng!
Among the Japanese filmmakers whose work, as a result, began to win festival prizes and commercial release in the West were Kenji Mizoguchi (The Life of Oharu, Ugetsu, Sansho the Bailiff) and, somewhat later, Yasujirō Ozu (Tokyo Story, An Autumn Afternoon)—artists highly respected in Japan but, prior to this period, almost totally unknown in the West.
Trong số các nhà làm phim Nhật Bản, mà các tác phẩm, như một hệ quả, đã bắt đầu giành được các giải thưởng liên hoan và phát hành thương mại ở phương Tây là Mizoguchi Kenji (Cuộc đời Oharu, Ugetsu, Đại phu Sansho) và phần nào sau đó là Ozu Yasujirō (Câu chuyện Tokyo, Chiều thu)—những nghệ sĩ được đánh giá cao ở Nhật Bản nhưng, trước thời kỳ này, hầu như không được biết đến ở phương Tây.
We found this tracker on the bailiff.
Ta đã tìm thấy máy dò này trên người chấp pháp viên.
The only person guarding him' s the bailiff
Chỉ có # tay lính canh nó
When the bailiff reaches a pre-determined space, he triggers the conclusion of a phase of construction of Caylus castle (see below).
Khi bailiff tới một vị trí xác định trước, nó làm kết thúc một giai đoạn xây dựng của lâu đài Caylus.
When the bailiff reaches the third such space, the game is over.
Khi bailiff tới vị trí xác định thứ 3 thì trò chơi kết thúc.
She told the bailiff she couldn't have eggs.
cô ấy nói với người mua đồ ăn là cô ấy không thể ăn trứng
Lawyer, paralegal, bailiff, even a judge.
Luật sư, trợ lý luật sư, nhân viên chấp hành, thậm chí là một thẩm phán.
A bailiff said " ex-cons with gripes against the state " is your specialty.
Một cảnh sát canh gác tòa cho biết cựu phạm nhân có những phàn nàn muốn kiện chính quyền là việc chuyên môn của cô.
After graduation, Soglo went into law and became a bailiff from 1965 to 1968.
Sau khi tốt nghiệp, Soglo tham gia ngành luật và là nhân viên bảo lãnh từ năm 1965 đến năm 1968.
You were a bailiff in Bing County
Ngươi là quan khâm sai ở Bình Châu
The bailiff moves along the road.
Bailiff chuyển theo con đường.
When the Bank Street ground was temporarily closed by bailiffs in 1902, club captain Harry Stafford raised enough money to pay for the club's next away game at Bristol City and found a temporary ground at Harpurhey for the next reserves game against Padiham.
Khi sân Bank Street tạm thời đóng cửa năm 1902, đội trưởng Harry Stafford quyên góp tiền để trả trận đấu sân khách tiếp theo của đội tại Bristol City và tìm ra một sân vận động tạm thời tại Harpurhey cho trận tiếp theo của đội dự bị gặp Padiham.
Bailiffs won't come near him.
Nhân viên chấp pháp chẳng dám lại gần nó.
The British Parliament first guaranteed diplomatic immunity to foreign ambassadors in 1709, after Count Andrey Matveyev, a Russian resident in London, had been subjected to verbal and physical abuse by British bailiffs.
Nghị viện Anh lần đầu bảo đảm quyền miễn trừ ngoại giao cho các đại sứ nước ngoài năm 1709, sau khi Bá tước Andrey Matveyev, một người Nga sống tại London, bị các chấp hành viên tòa án Anh vì tội lạm dụng bằng lời lẽ và lạm dụng thân thể.
A gentleman takes a drink with a bailiff’s man!’
Một nhà quý tộc chạm cốc với một tên sai nha!
Alternative titles are Factor, Steward, or Bailiff, depending on the era, region, and extent of the property concerned.
Các tiêu đề thay thế là Factor, Steward hoặc Bailiff, tùy thuộc vào thời đại, khu vực và mức độ của tài sản liên quan.
If the bailiff reaches a scoring point, or a section of the castle is completed, then that section is scored.
Nếu bailiff đến một vị trí ghi điểm, hoặc một phần của lâu đài được xây dựng hoàn tất thì phần đó sẽ được ghi điểm.
A single shooter, entered by force, discharged a large-caliber weapon, took out the bailiff first.
Một mình tên xạ thủ, xông vào bằng lực, dùng loại hung khí cỡ lớn, đầu tiên hạ chấp pháp viên.
There, a pro-Sigismund bailiff, Jacob Näf , had tried to raise up the Dalecarlians against Duke Charles.
Nhưng một người bảo vệ ủng hộ Sigismund, Jacob Näf, đã cố gắng nuôi dưỡng những người Dalecarlia chống lại Công tước Karl.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bailiff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.