underwrite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ underwrite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underwrite trong Tiếng Anh.

Từ underwrite trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo hiểm, ký ở dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ underwrite

bảo hiểm

verb

He's an underwriter for an insurance company for years.
Ông ta là trợ tá cho một công ty bảo hiểm trong nhiều năm nay.

ký ở dưới

verb

Xem thêm ví dụ

Adrian might help us find out who's underwriting Pyramid.
Adrian có thể giúp chúng ta tìm ra kẻ chống lưng cho Pyramid.
It is common for multiple counsels to be involved in a single deal because of the number of parties to a single CDO from asset management firms to underwriters.
Điều phổ biến là nhiều nhóm luật sư tham gia vào một thỏa thuận đơn lẻ vì số lượng các bên tham gia trong một CDO đơn lẻ, từ các hãng quản lý tài sản tới các hãng bảo lãnh phát hành.
The "book" is the off-market collation of investor demand by the bookrunner and is confidential to the bookrunner, issuer, and underwriter.
"Sổ sách" là collation ra thị trường nhu cầu của các nhà đầu tư bởi bookrunner và được giữ bí mật để bookrunner, tổ chức phát hành, và bảo lãnh phát hành.
A distributor is an underwriter, broker, dealer, or other person who participates in the distribution of securities.
Một nhà phân phối là một bảo lãnh phát hành, môi giới, đại lý, hoặc người khác, tham gia vào việc phân phối chứng khoán.
An agreement was reached after the British Defence Secretary Tom King assured his West German counterpart Gerhard Stoltenberg that the British government would underwrite the project and allow GEC to acquire Ferranti Defence Systems from its troubled parent.
Một thỏa thuận đã được ký kết sau khi Bộ trưởng Quốc phòng Anh Tom King đảm bảo với đối tác Tây Đức Gerhard Stoltenberg rằng chính phủ Anh sẽ cam kết tài trợ cho dự án và cho phép GEC có được Ferranti Defence Systems.
Individual proof of insurability is not normally a consideration in its underwriting.
Cá nhân, bằng chứng của insurability thường không phải là một xem xét nó bảo lãnh.
And instead that money went to underwrite the wars in Yugoslavia and line the pockets of unscrupulous individuals.
Và thay vào đó, số tiền được dành để tài trợ cho những cuộc chiến ở Yugoslavia, nhét căng ví những kẻ vô liêm sỉ
Countrywide was such an aggressive underwriter of subprime loans that it has created a multi-billion dollar headache for Countrywide 's acquirer Bank of America as it resolves bad loan put-backs with Fannie , Freddie and private purchasers .
Công ty Countrywide là một nhà bao tiêu năng động của những khoản cho vay dưới chuẩn đã gây ra vấn đề gây đau đầu về con số hàng tỷ đô la cho ngân hàng tiếp quản Countrywide là Ngân hàng Mỹ khi phải giải quyết những khoản cho vay khó đòi trước đây với Fannie , Freddie và những người mua cá nhân .
Other underwriter responsibilities include working with a law firm and creating the special purpose legal vehicle (typically a trust incorporated in the Cayman Islands) that will purchase the assets and issue the CDO's tranches.
Các trách nhiệm khác của tổ chức bảo lãnh phát hành bao gồm làm việc với một hãng luật và tạo ra phương tiện pháp lý mục đích đặc biệt (thường là một tín thác được thành lập tại Quần đảo Cayman) sẽ mua lại tài sản và phát hành các phân ngạch CDO.
Shares were sold in an online auction format using a system built by Morgan Stanley and Credit Suisse, underwriters for the deal.
Cổ phần đã được bán theo một hình thức đấu giá trực tuyến bằng cách sử dụng một hệ thống được xây dựng bởi Morgan Stanley và Credit Suisse, người bảo lãnh cho thỏa thuận này.
Some have filed lawsuits, alleging that an underwriter for Morgan Stanley selectively revealed adjusted earnings estimates to preferred clients.
Các vụ kiện đã được đệ trình, cáo buộc rằng một bảo lãnh cho Morgan Stanley tiết lộ các ước tính thu nhập được điều chỉnh cho các khách hàng ưa thích.
In June of that year, The Walt Disney Company announced that it would stop advertising or promoting food or beverage products that do not meet strict nutritional guidelines on Disney Channel or its other media properties aimed at children by 2015, purportedly becoming the first media company to take such a stance on stopping the marketing of junk food products to kids (due to its commercial-free format, such advertising appears only in the form of underwriter sponsorships during promotional breaks).
Trong tháng 6 năm đó, Công ty Walt Disney tuyên bố sẽ ngăn chặn quảng cáo hoặc quảng bá sản phẩm thực phẩm hoặc đồ uống không đáp ứng hướng dẫn dinh dưỡng nghiêm ngặt trên Disney Channel hoặc tài sản phương tiện truyền thông khác của nó nhằm vào trẻ em vào năm 2015, tự nhận là trở thành công ty truyền thông đầu tiên có một lập trường như trên dừng việc tiếp thị các sản phẩm đồ ăn vặt cho trẻ em (do định dạng thương mại tự do của nó, quảng cáo như vậy chỉ xuất hiện trong các hình thức tài trợ bảo lãnh phát hành trong thời gian nghỉ khuyến mại).
He also revealed a further $200bn in Treasury funding to mortgage giants Fannie Mae and Freddie Mac , which underwrite more than half of all US mortgages .
Ông cũng tiết lộ sẽ trợ cấp thêm 200 tỉ đô la nữa trong Ngân khố cho các đại gia chuyên cho vay thế chấp như Freddie Mac và Fannie Mae , là những cơ quan bảo lãnh hơn một nửa trong tổng số tài sản thế chấp của Hoa Kỳ .
The yield and weighted average life of the bonds or equity notes being issued is then calculated based on the modeling assumptions provided by the underwriter.
Lợi suất và tuổi thọ bình quân gia quyền của các trái phiếu hoặc giấy tờ vốn chủ sở hữu được cấp sau đó được tính toán dựa trên các giả định mô hình được cung cấp bởi người bảo lãnh phát hành.
The bonds are usually issued by large underwriting groups composed of banks and issuing houses from many countries .
Các trái phiếu này thường được những nhóm bao tiêu lớn phát hành , gồm các ngân hàng và nhà phát hành từ nhiều nước .
"The West Underwrites Russian Imperialism" — The Wall Street Journal, European Edition, February 7, 1994.
"The West Underwrites Russian Imperialism" — The Wall Street Journal, European Edition, ngày 7 tháng 2 năm 1994.
The purpose of the loan is also a factor in the loan underwriting decision ; loans taken out to purchase real property , such as homes , cars , inventory , etc. , are generally considered less risky , as there is an underlying asset of some value that the bank can reclaim in the event of nonpayment .
Mục đích của khoản vay cũng là một yếu tố trong việc quyết định bảo đảm cho vay ; tiền vay dùng để mua tài sản thực , chẳng hạn như nhà cửa , xe cộ , hàng tồn kho , v.v. thường được coi là ít rủi ro , vì có tài sản cơ sở có giá trị mà ngân hàng có thể thu hồi trong trường hợp không trả nợ .
The underwriter of a CDO is typically an investment bank, and acts as the structurer and arranger.
Tổ chức bảo lãnh phát hành, thường là một ngân hàng đầu tư, hoạt động như người tổ chức và sắp xếp của CDO.
A will purporting to be Fossey's bequeathed all of her estate (including the proceeds from the film Gorillas in the Mist) to the Digit Fund to underwrite anti-poaching patrols.
Một bản di chúc công bố của Fossey thể hiện ý muốn dành toàn bộ tài sản của mình (gồm cả tiền thu được từ bộ phim Gorillas in the Mist) cho quỹ Digit để đảm bảo cho các hoạt động tuần tra chống săn trộm.
Banks essentially underwrite financial transactions by lending their reputation and credibility to the transaction ; a check is basically just a promissory note between two people , but without a bank 's name and information on that note , no merchant would accept it .
Về cơ bản ngân hàng bảo lãnh các giao dịch tài chính bằng cách làm cho giao dịch thêm uy tín và có danh tiếng ; thực chất một chi phiếu chỉ là một giấy nợ giữa hai người , nhưng nếu không có tên và thông tin của ngân hàng trên cái phiếu đó thì không thương buôn nào chấp nhận nó cả .
Reuters' Alistair Barr reported that Facebook's lead underwriters, Morgan Stanley (MS), JP Morgan (JPM), and Goldman Sachs (GS) all cut their earnings forecasts for the company in the middle of the IPO roadshow.
Trang web tài chính báo cáo rằng các nhà bảo lãnh dẫn đầu của Facebook, Morgan Stanley (MS), JP Morgan (JPM) và Goldman Sachs (GS), đã cắt giảm dự báo thu nhập của họ cho công ty ở giữa quá trình IPO.
Investment banks "underwrite" (guarantee the sale of) stock and bond issues, trade for their own accounts, make markets, provide investment management, and advise corporations on capital market activities such as mergers and acquisitions.
Ngân hàng đầu tư "bảo lãnh" (đảm bảo cho việc bán) cổ phiếu và phát hành trái phiếu, trao đổi cho các tài khoản riêng của họ, tạo dựng thị trường, cung cấp quản lý đầu tư, và tư vấn cho các công ty trên các hoạt động thị trường vốn như sáp nhập và mua lại.
Automated Life Underwriting is a technology solution which is designed to perform all or some of the screening functions traditionally completed by underwriters, and thus seeks to reduce the work effort, time and/or data necessary to underwrite a life insurance application.
Tự động cuộc Sống Bảo là một giải pháp công nghệ đó được thiết kế để thực hiện tất cả hay một số chiếu chức năng theo truyền thống hoàn thành của họ, và do đó, tìm cách để giảm các nỗ lực làm việc, thời gian và dữ liệu cần thiết để bảo kê một đơn bảo hiểm nhân thọ.
Although some aspects of the application process (such as underwriting and insurable interest provisions) make it difficult, life insurance policies have been used to facilitate exploitation and fraud.
Mặc dù một số khía cạnh của quá trình (như thẩm định và được bảo hiểm quan tâm đến quy định) làm cho nó khó khăn, bảo hiểm nhân thọ chính sách đã được dùng để khai thác và gian lận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underwrite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.