bait trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bait trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bait trong Tiếng Anh.

Từ bait trong Tiếng Anh có các nghĩa là mồi, bả, trêu chọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bait

mồi

noun

A lone fisherman might use a line with baited bronze hooks.
Người đánh cá một mình có thể dùng dây câu có lưỡi đồng gắn mồi.

bả

noun

trêu chọc

verb

Xem thêm ví dụ

She was nothing more than bait.
Cô ta chỉ là mồi nhử thôi, không hơn.
3 Did Balaam’s bait work?
3 Mồi nhử của Ba-la-am có hiệu nghiệm không?
Humans are facilitating the spread of infectious diseases by shipping over 100 million amphibians around the world each year for use as food, pets, bait, and in laboratories and zoos, with few regulations or quarantines.
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
The Abraj Al-Bait Towers in Mecca, Saudi Arabia, is the 3rd tallest building.
Abraj Al Bait ở Mecca, Ả Rập Xê Út đang là tòa nhà cao tứ 3 thế giới.
I know you swore to bring this guy down, Detective, but using your own daughter as bait, that's stone cold.
Tôi biết anh đã thề sẽ bắt bằng được gã này, Thanh tra, nhưng dùng chính con gái mình làm mồi nhử thì máu lạnh quá.
And I can't claim for sure that the optical source brought it in, because there's bait right there.
Và tôi không thể nói chắc chắn rằng nguồn sáng thu hút nó, bởi vì có một cái mồi ngay đó.
However, the sharks eventually dive deep, where the bait fish cannot follow, and as the other predators finally dare attack the stranded bait fish, the shark comes back to eat numerous bait fish who are already preoccupied with the attacking tuna.
Tuy nhiên, những con cá mập có thể lặn sâu, nơi mà các cá mồi không thể làm theo, và như những kẻ săn mồi khác cuối cùng đã dám tấn công những con cá mồi bị mắc kẹt, những con cá mập trở lại để ăn nhiều cá mồi những loài đã cùng với cá ngừ tấn công.
Bait fish is a term used particularly by recreational fishermen, although commercial fisherman also catch fish to bait longlines and traps.
Mồi câu cá là một thuật ngữ được sử dụng đặc biệt là ngư dân đi vui chơi giải trí, mặc dù ngư dân thương mại cũng bắt cá mồi câu và bẫy.
The men of Ai went for the bait.
Quân lính thành A-hi bị mắc mưu.
Now you're baiting me with insults?
Giờ bà đang xúc phạm để nhử tôi à?
I'm just the bait.
Ta chỉ là con mồi.
I just can't believe she would use the blackmail plot as bait.
Em chỉ không thể tin bà dùng câu chuyện kẻ tống tiền như một miếng mồi.
I just can’t believe she would use the blackmail plot as bait.
Em chỉ không thể tin bà dùng câu chuyện kẻ tống tiền như một miếng mồi.
12 When you comply with the counsel of God’s Word regarding spiritism, you spurn the bait of the demons.
12 Khi bạn tuân theo lời khuyên trong Kinh-thánh về vấn đề ma thuật, tức là bạn bác bỏ miếng mồi của các quỉ.
You think I will take the bait?
Bạn nghĩ rằng tôi sẽ đưa các mồi?
Once upon a time, Scarlet was used as bait in dog fights.
Ngày xưa, Scarlet bị sử dụng như mồi nhử trong các trận cẩu chiến
Fishermen have also begun using plastic bait and more recently, electronic lures, to attract fish.
Ngư dân cũng đã bắt đầu sử dụng mồi nhựa và gần đây hơn, mồi điện tử, để thu hút cá.
It was simply bait.
Chỉ đơn giản là... mồi nhử thôi.
That's an old dumping spot for grasshopper bait.
Đó là một nơi bị bỏ hoang, trước từng dùng để trinh sát.
Satan tries to bait us with immorality, unhealthy pride, and the occult (See paragraphs 12, 13)
Sa-tan cố dùng mồi là sự gian dâm, tính tự cao và thuật huyền bí để dụ chúng ta (Xem đoạn 12, 13)
A lone fisherman might use a line with baited bronze hooks.
Người đánh cá một mình có thể dùng dây câu có lưỡi đồng gắn mồi.
As a hunter uses bait to attract his prey, Satan employs such devices as fortune-telling, astrology, hypnotism, witchcraft, palmistry, and magic to attract and entrap people around the world. —Leviticus 19:31; Psalm 119:110.
Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110.
The snare may be cleverly baited to appeal to our compassionate side to tolerate or even approve of something that has been condemned by God.
Cái bẫy có thể được ngụy trang khéo léo để thu hút lòng trắc ẩn của chúng ta, để khoan dung hoặc thậm chí còn chấp nhận một điều gì đó đã bị Thượng Đế kết án.
Come on, take the bait
Coi nào, dính bẫy đi nào
Uther has fallen for the bait.
Uther đã cắn câu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bait trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.