bailarina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bailarina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bailarina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bailarina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Giày búp bê, người khiêu vũ, người múa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bailarina

Giày búp bê

noun

người khiêu vũ

noun

người múa

noun

¡ No son bailarinas exóticas!
Họ không phải là người múa thoát y.

Xem thêm ví dụ

Ahora las mujeres que podían distinguirlos, cuando no tenían etiquetas, elegían " Adorable ", y cuando tenían las etiquetas elegían " Bailarina ".
Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".
La otra opción sería que la bailarina mantuviese los brazos o las piernas más cerca del cuerpo a la vez que vuelve a elevarse.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
Se define lap dancing como “una actividad en la que un bailarín o bailarina, por lo general medio desnudo, se sienta en el regazo de un cliente y se mueve sensualmente”.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Soy una bailarina.
Tôi là 1 vũ công.
Nicole Andrea Moreno Moreno (Santiago de Chile, 22 de agosto de 1987) también conocida como Luli o Luli Love es una bailarina, modelo, animadora y panelista chilena.
Nicole Andrea Moreno (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1987), còn được gọi là Luli và Luli Love là một người mẫu, vũ công và tham luận viên người Chile.
Lamentablemente, los trastornos neurológicos como el mal de Parkinson destruyen gradualmente esta habilidad extraordinaria, como lo hace con mi amigo Jan Stripling que, en su época, fue un virtuoso bailarín de ballet.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.
También soy un gran bailarín.
Và tôi cũng khiêu vũ giỏi nữa.
Una bailarina.
Mộ vũ công...
Cuando la pierna se acerca de nuevo al cuerpo, el impulso almacenado se transfiere de nuevo al cuerpo de la bailarina, propulsándola mientras se eleva de nuevo en punta.
Khi chân múa hướng về cơ thể, quán tính được giữ lại ấy cũng sẽ được chuyển về cơ thể người múa, giúp cô ấy tiếp tục xoay vòng ngay khi vừa nhón trên đầu ngón chân.
3.-Aparecen espadas bailando alrededor de los bailarines.
Tuần 7: Tuần thứ bảy, các cặp thí sinh nhảy với những bài nhảy xoay quanh nội dung Halloween.
Y, al igual que con el jazz, los bailarines preferían ciertas secciones por sobre otras.
Và, như với nhạc jazz, những người nhảy yêu thích một vài đoạn nhạc nhất định hơn là những đoạn nhạc khác.
Ella era bailarina solista y tenía mucho éxito, así que su decisión no era fácil.
Bấy giờ Gwen đang ở nhà hát. Cô ấy đã trở thành diễn viên múa đơn và nghề nghiệp đang tiến triển.
" ¿Qué hay que hacer para convertirse en una gran bailarina?
" Phải làm gì để trở thành một vũ công vĩ đại?
Primera bailarina del ballet de Moscú.
Diễn viên chủ chốt của đoàn ba lê Moscow.
Bueno, sólo hay una cantidad limitada de veces que se puede tocar repetidamente la misma sección de una canción para los bailarines.
Và đương nhiên, bạn chỉ có thể chơi đi chơi lại một đoạn nhạc cho những người trên sàn nhảy bằng ấy lần.
Flamantes aves bailarinas
Các vũ công với bộ cánh rực lửa
En una semana se habían unido 34 personas más y en un mes cerca de 400 bailarines.
Trong vòng một tuần, 34 người khác đã tham gia, và trong vòng một tháng, có khoảng 400 vũ công, chủ yếu là nữ.
Y probablemente, cuando la danza alcanza su punto máximo, los bailarines se retiran a las cámaras de la casa de Baal para tener relaciones inmorales (Números 25:1, 2; compárese con Éxodo 32:6, 17-19; Amós 2:8).
Và rất có thể khi vũ điệu lên đến điểm sôi động nhất thì những người nhảy múa đi vào những phòng trong miếu thần Ba-anh để giao hợp vô luân.—Dân-số Ký 25:1, 2; so sánh Xuất Ê-díp-tô Ký 32:6, 17-19; A-mốt 2:8.
Eres el Moose Bailarín.
Anh là Moose nhảy nhót.
Uds, supongo que como yo, disfrutan de ver una bailarina de ballet.
Tôi đoán tất cả các bạn, cũng giống như tôi, thích xem nghệ sĩ ba-lê múa.
Los bailarines ya no necesitan más vestuario o escenografía.
Vũ công không còn cần phục trang hay phông nền nữa.
Y excepto por lo que se pierde por la fricción, el momento angular debe ser constante mientras que la bailarina está de punta.
Và với ma sát không đáng kể, mômen động lượng này phải được giữ nguyên khi vũ công đang xoay trên đầu ngón chân.
Lo más sorprendente que ha ocurrido llevando este concurso es que ahora hay científicos que trabajan directamente con bailarines en la investigación.
Điều đáng ngạc nhiên nhất mà tôi rút ra được trong khi điều hành cuộc thi này là một số nhà khoa học đang làm việc trực tiếp với vũ công trong nghiên cứu của họ.
¿Un conejillo de Indias o un mono bailarín?
Làm chuột thí nghiệm hoặc làm khỉ nhảy múa?
Soy una bailarina..
Em là vũ nữ...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bailarina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.