bajka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bajka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bajka trong Tiếng Séc.
Từ bajka trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngụ ngôn, Ngụ ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bajka
ngụ ngônnoun Výstižně to znázorňuje proslulá Ezopova bajka o želvě a zajíci. Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng. |
Ngụ ngônnoun Výstižně to znázorňuje proslulá Ezopova bajka o želvě a zajíci. Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng. |
Xem thêm ví dụ
Starý muž a jeho mučedníci jsou jen fantomové a bajky, která se říkají vyděšeným dětem. Tên Cao nhân và những tên bị đày đọa đó chỉ còn là bóng ma và những câu truyện ngụ ngôn được kể để hù dọa lũ trẻ con! |
Příběh z ruky bylo... jako bajka. Câu chuyện về the Hand... giống như một truyền thuyuết. |
Bible rozhodně není sbírka starých bajek a rčení, která jsou dnes zastaralá a bezvýznamná. Kinh-thánh chắc hẳn không phải là bộ tập sưu tầm gồm những chuyện ngụ ngôn và tục ngữ xưa đã lỗi thời và không thích hợp. |
Vlaštovka byla symbolem naděje v Ezopových bajkách a mnoha dalších historických literárních dílech. Con én là biểu tượng của niềm hy vọng, trong truyện ngụ ngôn của Aesop và nhiều tài liệu lịch sử khác. |
Ačkoli kataři velmi často Bibli citovali, pohlíželi na ni především jako na zdroj alegorických příběhů a bajek. Mặc dù người Cathari rất hay trích dẫn Kinh-thánh, họ xem Kinh-thánh chủ yếu là một tài liệu chứa đựng những ngụ ngôn và truyền thuyết. |
Výstižně to znázorňuje proslulá Ezopova bajka o želvě a zajíci. Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng. |
Písně z čajoven se mohou rozrůst do bajek. Những bài hát phòng trà tự trở thành những câu chuyện ngụ ngôn. |
A ty se divíš, že mám problém uvěřit jeho bajce o potížích s autem? Anh biết vì sao em không tin chuyện trục trặc xe cộ này không? |
Tam jsme pracovali, revize mytologie, zaokrouhlování bajka sem a tam, a budova vzdušné zámky, pro které země nabízí žádný hodný základ. Hiện chúng tôi làm việc, xem xét lại thần thoại, làm tròn một truyền thuyết ở đây và ở đó, và xây dựng lâu đài trong không khí mà trái đất được cung cấp không có nền tảng xứng đáng. |
Dalo nám hodně přesvědčování a diskutování s těmito komunitami než souhlasili, že budeme podporovat jejich jazyk tvorbou knížeček s příběhy, bajkami a pověstmi o jejich kmeni, a že budeme podporovat jejich hudbu natočením CD s písněmi jejich kmene a bubnováním. Tốn khá nhiều lần thuyết phục, trao đổi với những cư dân này cho đến khi họ đồng ý để chúng tôi quảng bá ngôn ngữ của họ, bằng cách viết nên những quyển sách cổ tích và truyền thuyết địa phương, và chúng tôi sẽ quảng bá âm nhạc của họ bằng cách làm các đĩa nhạc có bài hát của các bộ lạc và tiếng trống. |
(Efezanům 6:11, poznámka pod čarou) To, k čemu tehdy došlo, není žádnou bajkou o nějakém mluvícím zvířeti. Je to hrůzný příklad chytré strategie, jejímž účelem je odlákat lidi od Boha. Những gì chúng ta thấy trong vườn Ê-đen không phải là chuyện dụ ngôn về một con vật biết nói, nhưng là thí dụ rõ ràng về thủ đoạn đáng sợ nhằm lừa người ta tách biệt khỏi Đức Chúa Trời. |
Naproti tomu v bajkách téměř žádné konkrétní údaje nejsou. Ngược lại, những câu chuyện hoang đường thường không nêu rõ thời gian, địa điểm hoặc những chi tiết khác. |
Myslím, že obchodujete s bajkami z černého trhu. Ta nghĩ ngươi buôn bán những câu chuyện ngụ ngôn này ở chợ đen. |
Znáš tu bajku o ptáčkovi? Ông có từng nghe câu chuyện về con chim nhỏ không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bajka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.