cifra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cifra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cifra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cifra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số, chữ số, Chữ số, sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cifra

số

adjective noun

Quiero pagarte una cifra de dinero exorbitante para que vayas por el bolso y me lo traigas.
Tôi muốn trả anh một số tiền lớn để lấy cái túi và mang nó cho tôi.

chữ số

noun

No dan bien las matemáticas pero aquí debería haber una cifra que empezara por tres.
nhưng phần của tao phải bắt đầu từ 3 chữ số.

Chữ số

noun (caracter numérico)

No dan bien las matemáticas pero aquí debería haber una cifra que empezara por tres.
nhưng phần của tao phải bắt đầu từ 3 chữ số.

sổ

noun

Xem thêm ví dụ

En Estados Unidos desde el inicio del tratamiento a mediados de los 90s ha habido un descenso del 80% en la cifra de niños infectados con VIH.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Por eso, el contexto indica con claridad que la cifra 144.000 debe entenderse de forma literal.
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
Ella no quiere un arreglo, no importa la cifra.
Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu.
Localmente, las cifras han descendido de 1507 a 113 en Hanói, y de 8507 a 794 en Ho Chi Minh City.
Con số đã giảm từ 1,507 xuống 113 tại Hà Nội và từ 8,507 xuống 794 tại Thành phố Hồ chí Minh.
Se han informado diversas cifras para la cantidad de víctimas en algunos de estos desastres.
Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này.
UNICEF cree que eso es una buena noticia porque esta cifra ha disminuido de forma continua de los 12 millones en 1990.
UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.
Las cifras son muy preocupantes.
Những con số rất ấn tượng.
Pero en cuestión de pocos años, el aumento constante de proclamadores del Reino —en 1975 sobrepasamos la cifra de cien mil— hizo necesario buscar más espacio.
Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ.
Mencione algunas cifras de la actividad de la congregación en la predicación que indiquen el potencial que hay para empezar más cursos bíblicos.
Nêu những con số thích hợp từ báo cáo rao giảng của hội thánh cho thấy triển vọng có thêm những cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Esta cifra excluye a los que murieron en algunas de las guerras más sangrientas que cesaron el año pasado, como las de Uganda y Afganistán y el conflicto Irán-Irak.
Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak.
En la actualidad ya supera los cien millones, cifra que la convierte en una de las Biblias de mayor distribución.
Ngày nay, số ấn hành đã vượt mức một trăm triệu cuốn, khiến bản dịch New World Translation trở thành một trong những bản dịch Kinh Thánh phổ biến rộng rãi nhất.
(1 Corintios 10:8.) Puede que el número de ejecutados estuviera entre 23.000 y 24.000, de forma que cualquiera de las dos cifras sería satisfactoria.
Có lẽ từ 23.000 đến 24.000 người bị giết, thành thử con số nào cũng thỏa đáng.
Que la chica verifique las cifras.
Gọi cô gái kia kiểm tra số đi.
Y le respondieron, creo que eran 200 millones de dólares una cifra que Aaron consideraba totalmente ridícula.
Và họ đã trả lời rằng& lt; br / & gt; khoảng 200 triệu đô la một con số mà Aaron cho rằng quá lố bịch.
De nuevo, cifra su confianza en su Dios, Jehová, y en la fortaleza que Él da. (Filipenses 4:13.)
Về phương diện này nữa, chàng luôn luôn tin cậy nơi Đức Chúa Trời Giê-hô-va và sức mạnh mà Ngài ban cho (Phi-líp 4:13).
Incluso si limitamos el cálculo a las profecías que realmente cumplió Jesucristo, es difícil llegar a una cifra precisa.
Ngay cả khi xem xét những lời tiên tri thật sự ứng nghiệm nơi Chúa Giê-su, chúng ta cũng khó xác định con số chính xác.
Por ejemplo, mucho más de cien millones de personas murieron en las guerras de ese período, una cifra varias veces mayor que la cantidad de bajas ocurridas durante las guerras de varios siglos juntos.
Thí dụ, số người chết trong các trận chiến tranh trong thời gian đó vượt hơn hẳn 100 triệu người, một con số cao gấp bội số tổn thất do chiến tranh gây ra trong mấy thế kỷ trước hợp lại.
300.000 víctimas del terror nacional en la Unión Soviética en 1937 y 1938 (Snyder utiliza la expresión "terror nacional"), que fue dirigido "en su mayor parte contra polacos y ucranianos", asesinados a causa de su origen étnico (la cifra no incluye las 400.000 víctimas de la Gran Purga en áreas no comprendidas en las "Tierras de sangre").
300.000 nạn nhân trong cuộc khủng bố quốc gia ở Liên Xô trong 2 năm 1937-1938- Snyder dùng từ "khủng bố quốc gia", để chỉ "đa số là người Ba Lan ở Liên Xô và người Ukraina", bị giết vì nguồn gốc dân tộc thiểu số của họ (con số này không bao gồm thêm con số khoảng 400.000 người chết trong cuộc Đại thanh trừng ở những vùng bên ngoài Bloodlands).
El proyecto que ha costado la cifra estimada de 73 millones de dólares,contemplaba terminar las obras a finales de 2006 o principios de 2007.
Dự toán chi phí xây dựng ước tính khoảng 73,8 triệu dollar Mỹ và dự kiến hoàn thành cuối 2006 đấu 2007 dù các chuyến bay thử được dự tính từ tháng 2 năm 2006.
Usó el censo de 1945 para las cifras de población.
Chúng được miêu tả khoa học năm 1956 bởi Stock.
El total de La-7 producidos alcanzó la cifra de 5.753 aviones, incluyendo algunos aviones de entrenamiento La-7UTI.
Tổng cộng đã có 5.753 chiếc La-7 được chế tạo, bao gồm một số máy bay huấn luyện La-7UTI.
Posteriormente compró 23, y desde entonces el A300 se vendió en gran cantidad, hasta alcanzar la cifra actual de 843 ejemplares fabricados.
Từ lúc đó, dòng A300 đã bán được khá tốt, dần dần đạt đến tổng số hiện thời là 858 chiếc đã được đặt hàng và giao hàng.
En el caso de los protestantes, las cifras correspondientes son de 23 por ciento y de 15 por ciento.
Còn về những người Tin-lành thì các con số cho thấy 23% và 15% đã trả lời có cho hai câu hỏi trên.
Dicha cifra sería comparable al número de granos de un puñado de arena.
Có thể so sánh con số ấy với số hạt cát trong một nắm cát.
En comunidades indígenas estadounidenses, esa cifra es del 80%.
Trong cộng đồng người Mỹ bản xứ, con số đó là 80 phần trăm trẻ em.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cifra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.