balcone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balcone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balcone trong Tiếng Ý.

Từ balcone trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban công, Ban công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balcone

ban công

noun

Sono dovuto passare dal balcone come ai vecchi tempi.
Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy.

Ban công

noun

E'solo a 10 livelli sotto di noi, balcone interno sud, terminale 5.
Hắn ngay dưới chúng ta 10 tầng, Ban công mạn bắc, máy số 5.

Xem thêm ví dụ

Per rendere i balconi più confortevoli per un tempo più lungo durante l'arco dell'anno, abbiamo studiato il vento con simulazioni digitali, di modo che la forma dei balconi rompa il vento, lo confonda e renda i balconi più confortevoli e meno ventosi.
Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn.
Lo Zio Ibrahim si sporgeva sempre dal balcone e parlava con me mentre dipingevo.
Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ.
Una donna è affacciata al suo balcone, incorniciato di rose sotto il chiaro di luna.
Quý cô đang đứng trên ban công khuê phòng của nàng ngập tràn ánh trăng.
Javier Gomez, che ti ho detto sul saltare nel mio balcone?
Javier Gomez, cô đã nói gì về chuyện nhảy xuống ban-công nhà cô?
Come è possibile andare al balcone?
Làm thế nào để chúng ta đi đến ban công?
Ed eri pronta a leggerlo all'evento " A Braccia Aperte " la sera in cui sei caduta dal tuo balcone.
Và bị chuẩn bị đọc nó ở buổi từ thiện Vòng Tay Rộng Mở cái đêm mà cô bị ngã khỏi ban công ấy.
Lydia Davis si e'appena buttata dal balcone.
Lydia Davis đã nhảy khỏi ban công.
Si', prova sul balcone.
Ừ, ra ngoài ban công đi.
Bagwell, te lo dico subito: se entro in azione e tu fai il timido, ti butto giu'dal balcone dell'appartamento e nessuno battera'ciglio.
Bagwell, tao nói ngay cho mày biết, nếu tao đóng vai của tao còn mày định luồn qua, tao sẽ cuộn mày lại, và ném qua ban công và không ai sẽ thèm nhìn đến mày, dù với nửa con mắt.
Il film fu prodotto da Michael Balcon per la Gainsborough Pictures.
Sau đó Hitchcock làm việc cho Michael Balcon trong hãng phim Gainsborough Pictures.
Ci sono due bersagli sul balcone.
Có 2 tên trên lan can!
Emily Cale è tenuta in ostaggio sul balcone della Casa Bianca.
Emily Cale đang bị lôi ra... ở ban công Nhà Trắng.
Così abbiamo escogitato un modo per usare i balconi come nuovo veicolo sociale.
Chúng tôi phát minh ra cách dùng ban công như một hướng kết nối cộng đồng mới.
E poi questa linea, col balcone e questa sorta di gonna, come una ballerina che alza la gonna per introdurmi al foyer.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
Vieni fuori sul balcone.
Hãy ra ban công.
Sono dovuto passare dal balcone come ai vecchi tempi.
Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy.
Se lo farò, potremo almeno parlare del sesso sul balcone?
Nếu anh làm việc này, chúng ta có thể nói về việc sex ở ban công không?
Ho visto Larry stamattina sul balcone quando e'uscito per il giornale.
Tôi gặp Larry sáng nay, trên ban công, khi tôi ra ngoài lấy báo.
E comunque, tesoro, con tutto quel balcone dovresti prenderti un innaffiatoio molto più grande di quello che ha lui...
Và hơn thế nữa, với mấy cái đường khe ngực này
Alcune di queste hanno molti piani e innumerevoli vani, con finestre decorate, archi, porte e balconi.
Một số trong số này có nhiều tầng và vô số phòng, với cửa sổ trang trí, cổng vòm, cửa ra vào và ban công.
Dovrebbe essere più fuori di un balcone!
Nếu vậy cô ta không phải khờ hơn bất cứ tên khùng nào cả!
4 balconi.
Nó có bốn ban công.
Spellateli vivi, e gettateli dal balcone.
Lột da rồi quăng tụi nó ra khỏi ban công.
Questa è la sala più piccola, e ha più posti a sedere di tutti gli altri perché ha doppi balconi.
Thực ra đây là phòng có kích cỡ nhỏ nhất về kích thướt, nhưng có nhiều chỗ ngồi nhất vì có các ban công kép.
Io vado sul balcone.
Tôi ra ban công ngắm cảnh đây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balcone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.