balena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balena trong Tiếng Ý.

Từ balena trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá voi, kình ngư, cá ông, Kình Ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balena

cá voi

noun

La balena è un enorme mammifero che vive nel mare.
Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.

kình ngư

noun

cá ông

noun

Kình Ngư

feminine (Balena (costellazione)

Xem thêm ví dụ

Saltando un po ́ avanti, questo è Rony sulla carcassa della balena.
Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá.
Le complesse reazioni che coinvolgono questi componenti si verificano praticamente in tutte le cellule del nostro organismo, come pure nelle cellule dei colibrì, dei leoni e delle balene.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
Se le balene possono continuare a cantare e noi ad ascoltarle, forse un giorno capiremo davvero cosa stanno dicendo.
Nếu cá voi có thể tiếp tục hát và chúng ta có thể tiếp tục nghe, có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu chúng đang nói gì
Affascinante incontro con le balene grigie 16
Sáu cách giữ gìn sức khỏe 11
È certamente possibile che molte delle balene che oggi nuotano nell'Artico, specialmente le più longeve come la balena boreale, che gli Inuit sostengono possa vivere due vite umane, è possibile che queste balene fossero vive nel 1956, quando Jacques Cousteau girò il film.
Sẽ hoàn toàn khả thi nếu rất nhiều chú cá voi đang bơi lội ở Bắc cực ngày nay, đặc biệt là những loài tuổi thọ cao như cá voi đầu cong, nhiều người Eskimo nói rằng chúng sống thọ gấp đôi loài người, sẽ rất khả thi nếu chúng cũng đã tồn tại vào năm 1956, khi Jacques Cousteau làm bộ phim đó.
Immancabilmente la notizia si diffondeva in un baleno e ben presto “grandi folle gli si avvicinarono, conducendo con sé zoppi, storpi, ciechi, muti e molti altri, e li gettarono praticamente ai suoi piedi, ed egli li guarì”.
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
Le balene grigie, dalla costa americana migrano per 16.000 km, dalle zone in cui si alimentano alle zone in cui danno luce ai piccoli, e fanno ritorno ogni anno.
giữa những vùng dồi dào thức ăn và những vùng sinh sản, và quay trở lại hàng năm.
Dov'e'quella statuetta a forma di balena che mi hai rubato?
Cái tượng cá voi cô đánh cắp khỏi tôi ở đâu rồi hả?
Inoltre, a differenza di alcuni pesci come gli squali, il senso dell'olfatto di una balena non è altamente sviluppato.
Hơn nữa, không giống các loài như mập, khả năng khứu giác của cá voi không tốt.
Gli unici mammiferi autoctoni sono alcune specie di pipistrelli e alcuni grandi mammiferi marini, tra cui balene e delfini.
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
Riguarda non solo le navi, ma anche le balene e gli orsi bianchi delle zone boreali.
Nó nuốt cả tàu bè, cả cá voi và gấu trắng của vùng Bắc cực.
Come abbiamo visto, Dio è venuto su di lui la balena, e inghiottito giù a vivere golfi di sventura, e con lui slantings rapida strappato lungo ́in mezzo al mari', dove le profondità vorticoso lo risucchiava 10. 000 braccia in giù, e ́il erbacce erano avvolti intorno al capo,'e tutte le mondo acquoso di dolore travolti lui.
Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta.
Alcuni hanno messo anche cartelli su questa balena nel mondo reale ( Risate ) --.
Và mọi người đã đều đặt bút kí tên ( Cười ) - về loài cá voi này
" La balena Spermacetti trovati dal Nantuckois, è un attivo, animale feroce, e richiede l'indirizzo vasto e audacia nella pescatori. "
" Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ".
DEI CETI sperma e la balena sperma CETI.
Sperma CETI và cá voi Sperma CETI.
E, senza dubbio, la mia intenzione in questo viaggio caccia alle balene, faceva parte del programma di grande della Provvidenza che è stata redatta molto tempo fa.
Và, không nghi ngờ gì, đi trên chuyến đi đánh bắt cá voi này, được hình thành một phần của chương trình lớn Quan Phòng đã được rút ra một thời gian dài trước đây.
Anche se erano etichettati come carne di balena, erano di delfino.
Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt heo.
" E mentre tutte le altre cose, sia bestia o nave, che entrano nel golfo di questo terribile mostro ( balena ) la bocca, sono subito perse e ingestione up, il mare si ritira- ghiozzo in esso in grande sicurezza, e ci dorme. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
E io spero che la ricerca di altri terrestri da parte di Jill Tarter includa i delfini e le balene e altre creature del mare in questa sua missione di trovare vita intelligente altrove nell'universo.
Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con cá voi heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực.
Il grasso e i fanoni delle balene erano importanti risorse.
Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó.
Per diversi mesi, dalle spiagge e dagli scogli, turisti e abitanti del posto si entusiasmano nel vedere le balene con i loro piccoli riposarsi o divertirsi in acqua.
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
Non dimenticherò mai quella prima balena.
Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên đó.
Per raggiungere l'Albero dovete restare tra la Pinna della Balena e l'Occhio di Glaux.
Để đến được Cây Thần, cứ đi theo giữa Vây Cá Voi và Con Mắt của Glaux.
10 E così furono sospinti avanti; e nessun mostro del mare poté sfasciarli, né alcuna balena poté causar loro danno; ed ebbero continuamente luce, sia sopra l’acqua che sotto l’acqua.
10 Và cứ thế họ trôi giạt đi; và không một con thủy quái nào làm vỡ thuyền họ được, ngay cả cá voi cũng không làm hại họ được; và họ luôn luôn có ánh sáng, dù khi thuyền ở trên mặt nước hay ở dưới mặt nước.
Cambia anche il ritmo di evoluzione del canto di una balena - in alcuni anni il canto può variare abbastanza velocemente, in altri anni potrebbe non essere annotata una grande variazione.
Nhịp độ biến đổi của bài hát của cá voi cũng thay đổi - trong một vài năm bài hát có thể biến đổi hoàn toàn khác, trong khi một số năm khác thì người ta chỉ có thể ghi lại được những biến đổi không đáng kể.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.